Cách Lên Đồ Cho Veigar Dtcl 9

Hướng dẫn cách lên đồ Veigar DTCL Mùa 4.5 sắp xếp đội hình trang bị của Veigar build cách chơi Veigar trong Đấu Trường Chân Lý mới mạnh chuẩn nhất

*

Trong game Veigar ĐTCL có giá 3 vàng thuộc Tộc Thần Rừng và Hệ Pháp Sư – Bậc Thầy Tiểu Quỷ

*

Thông số chi tiết của Veigar Đấu trường chân lý. 

Giá 3 vàng Mana  45
Giáp  20 MR  20
DPS  24 / 43 / 78 Sát thương  40 / 72 / 130
Tốc độ đánh  0.6 Tỷ lệ crit  25%
Phạm vi  3 Máu  600 / 1080 / 1944

.

Đang xem: Cách lên đồ cho veigar dtcl 9

Kỹ năng Veigar ĐTCL

Veigar tung chưởng vào mục tiêu thấp Máu nhất, gây 500 / 650 / 1150 sát thương phép.

Nếu kỹ năng này hạ gục mục tiêu, Veigar nhận vĩnh viễn 1 / 2 / 5 Sát thương Kỹ năng.

Xem thêm: Stakeholder Là Gì? Tầm Quan Trọng Của Stakeholders Là Gì Từ A Đến Z

Sát thương phép: 500 / 650 / 1150

Tăng sức mạnh phép thuật: 1 / 2 / 5

Trang bị Veigar

Cách lên đồ trang bị Veigar Đấu trường chân lý

*

*

*

Đội hình tướng cùng hệ Pháp Sư vs Veigar

*

Annie

Thần Tài – Pháp Sư

*

Aurelion Sol

Long Tộc – Pháp Sư

*

Brand

Long Tộc – Pháp Sư

Lulu

Thần Rừng – Pháp Sư

*

Twisted Fate

Cuồng Giáo – Pháp Sư

Các tướng Pháp Sư sẽ được sử dụng kỹ năng 2 lần với lượng sát thương kỹ năng được điều chỉnh.

Xem thêm: ” Conductor Là Gì ? Nghĩa Của Từ Conductor Trong Tiếng Việt Nghĩa Của Từ Conductor

(3) 70% tổng STKN (6) 100% tổng STKN (9) 150% tổng STKN

Tướng cùng tộc Thần Rừng vs Veigar

Lulu

Thần Rừng – Pháp Sư

*

Maokai

Thần Rừng – Đấu Sĩ

*

Nunu

Thần Rừng – Đấu Sĩ

*

Ornn

Thần Rừng – Thợ Rèn vs Tiên Phong

*

Rakan

Thần Rừng – Hộ Pháp

*

Xayah

Thần Rừng – Đao Phủ vs Hộ Pháp

Sau mỗi 2 giây, tất cả Thần Rừng sẽ sinh trưởng, tăng thêm chỉ số. Cộng dồn tối đa 5 lần.

(3) 20 Giáp và Kháng Phép, 5 STĐĐ và STKN (6) 35 Giáp và Kháng Phép, 10 STĐĐ và STKN (9) 60 Giáp và Kháng Phép, 25 STĐĐ và STKN
Chia sẻ

Tin tức cập nhật

Most viewed

*

Xin Zhao mùa 11 – bảng Ngọc và Cách lên đồ Xin Zhao mới nhất
Urgot mùa 11 – bảng Ngọc và Cách lên đồ Urgot mới nhất
Cách khắc chế tướng Kog”Maw mùa 11
2021Yasuo Mid -Jhin AD -Thresh Sp -Ryze Top -Graves Rừng
Email –

Chào mừng bạn đến với – mister-map.com

Related Posts