Đang xem: Use là gì

1 Tiếng Anh 1.1 Cách phát âm 1.2 Danh từ 1.3 Ngoại động từ 1.3.1 Thành ngữ 1.3.2 Chia động từ 1.4 Tham khảo

Tiếng Anh < sửa>

Cách phát âm < sửa>

IPA: /ˈjuːs/ Bắc California, Hoa Kỳ (nữ giới)
<ˈjuːs>

Danh từ < sửa>

use (số nhiều uses )

Sự dùng; cách dùng. to put to use — đưa ra dùng in common use — thường dùng in use — được dùng, thông dụng out of use — không dùng nữa Quyền dùng, quyền sử dụng. to have the use of something — được quyền dùng cái gì Năng lực sử dụng. to lose the use of one’s eyes — mất năng lực sử dụng con mắt Thói quen, tập quán. in these cases use is the best guide — trong những trường hợp này theo thói quen là tốt nhất Sự có ích; ích lợi. to be of use for — có ích cho, dùng được cho to have no further use for — không dùng làm gì nữa, không cần đến nữa (Tôn giáo) Lễ nghi. (Luật pháp) Quyền hoa lợi.

Ngoại động từ < sửa>

use ngoại động từ /ˈjuːs/

Dùng, sử dụng. to use something — dùng vật gì to be used for — được dùng để Dùng, áp dụng, lợi dụng. to use every means — dùng đủ mọi cách to use one”s opportunities — lợi dụng c hội to use someone — lợi dụng ai Tiêu dùng, tiêu thụ. to use up all one”s promister-map.comsions — dùng hết lưng ăn để dành Đối xử, đối đi, ăn ở. use others as you would have them use you — hãy đối xử người khác như mình muốn họ đối xử với mình (Chỉ thời quá khứ) Trước kia có thói quen, trước kia hay. it used to be said that — trước kia người ta thường nói rằng there used to be a house here — trước kia ở đây có một ngôi nhà he used to not drink — trước kia nó không quen uống rượu Thành ngữ < sửa> to use up: Dùng cho đến hết tiệt. Tận dụng (những cái còn thừa). Dùng cho đến kiệt sức (người, ngựa). Chia động từ < sửa>

Xem thêm: ” Head Teacher Là Gì, Nghĩa Của Từ Head Teacher, Nghĩa Của Từ Head Teacher Trong Tiếng Việt

use
Dạng không chỉ ngôi Động từ nguyên mẫu to use Phân từ hiện tại using Phân từ quá khứ used Dạng chỉ ngôi số ít nhiều ngôi thứ nhất thứ hai thứ ba thứ nhất thứ hai thứ ba Lối trình bày I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they Hiện tại use use hoặc usest¹ uses hoặc useth¹ use use use Quá khứ used used hoặc usedst¹ used used used used Tương lai will/shall² use will/shall use hoặc wilt/shalt¹ use will/shall use will/shall use will/shall use will/shall use Lối cầu khẩn I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they Hiện tại use use hoặc usest¹ use use use use Quá khứ used used used used used used Tương lai were to use hoặc should use were to use hoặc should use were to use hoặc should use were to use hoặc should use were to use hoặc should use were to use hoặc should use Lối mệnh lệnh — you/thou¹ — we you/ye¹ — Hiện tại — use — let’s use use —
Cách chia động từ cổ. Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.

Tham khảo < sửa>

Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng mister-map.comệt miễn phí (chi tiết)
Lấy từ “http://mister-map.com/w/index.php?title=use&oldid=1941904”

Xem thêm: Nghĩa Của Từ Winding Up Là Gì ? Định Nghĩa Và Giải Thích Ý Nghĩa

Thể loại: Mục từ tiếng AnhDanh từDanh từ tiếng AnhTôn giáoLuật phápNgoại động từChia động từĐộng từ tiếng AnhChia động từ tiếng AnhNgoại động từ tiếng Anh

Related Posts