Nghĩa Của Từ Uncompromising Là Gì, Nghĩa Của Từ Uncompromising

Your uncompromising obedience and firmness for right morals and values is a healthy protection for you and your unbelieving mate.

Đang xem: Uncompromising là gì

Sự vâng lời không lay chuyển của bạn và sự kiện bạn cương quyết sống theo đạo đức và giá trị đúng đắn là một sự che chở lành mạnh cho cả bạn lẫn người hôn phối không tin đạo của bạn.
The protests, the marches, the uncompromising position that women”s rights are human rights, full stop.
More than the King itself, what really sparked the violence was the uncompromising intransigence of the ruling class.
Hơn cả chính Vua, điều thực sự châm ngòi cho bạo lực là sự không khoan nhượng không khoan nhượng của giai cấp thống trị.
(Daniel 1:8) This uncompromising stand taken by Daniel and his three companions no doubt strengthened them to survive the life-and-death trials they later faced.—Daniel, chapters 3 and 6.
Lập trường không lay chuyển này của Đa-ni-ên và ba người bạn của ông, chắc chắn đã thêm sức cho họ để vượt qua các vấn đề sinh tử họ phải đương đầu sau này (Đa-ni-ên, đoạn 3 và 6).
The campaign of English republican Protector Oliver Cromwell involved uncompromising treatment of the Irish towns (most notably Drogheda and Wexford) which supported the Royalists during the English Civil War.
Các chiến dịch của Anh cộng hòa Protector, Oliver Cromwell, tham gia xử lý kiên quyết của các thị trấn Ailen (đáng chú ý nhất Drogheda và Wexford) đã hỗ trợ Royalists trong cuộc nội chiến Anh.
The Everlasting Yea is Carlyle”s name in the book for the spirit of faith in God in an express attitude of clear, resolute, steady, and uncompromising antagonism to the Everlasting No, and the principle that there is no such thing as faith in God except in such antagonism against the spirit opposed to God.
“Sự lặp lại của tiếng có” là một cái tên do Carlyle đặt ra trong tác phẩm để ám chỉ đức tin vào Chúa trời về thái độ rõ ràng, quyết đoán, ổn định, và không thỏa hiệp tính đối lập của nó với “Sự lặp lại của tiếng không”, và nguyên tắc không có gì được gọi là đức tin vào Chúa trời ngoại trừ sự đối lập chống lại những tâm hồn không tin vào Đức Chúa trời.
It was Polk”s uncompromising support for expansion into Texas and relative silence on the Oregon boundary dispute that led to the phrase “Fifty-Four Forty or Fight!”, referring to the northern border of the region and often erroneously attributed to Polk”s campaign.
Chính sự ủng hộ cương quyết của Polk trong việc bành trướng vào Texas và tương đối im lặng về tranh chấp biên giới Oregon đã dẫn đến câu nói “Năm mươi bốn Bốn mươi hay là Đánh!”
Regarding the integrity of Jehovah’s Witnesses, Professor Weiss comments: “Their example illustrates the uniquely stubborn and heroic power early Christianity had before institutionalization and commitments to the social order overwhelmed the desire to live an uncompromising life.
Bình luận về lòng trung kiên của Nhân-chứng Giê-hô-va, Giáo sư Weiss viết: “Gương mẫu của họ cho thấy một ý chí cương quyết và dũng cảm khác thường mà đạo đấng Christ thời ban đầu đã có, trước khi việc trở thành một tổ chức dính líu vào việc xã hội lấn át sự mong muốn của họ để sống trung kiên.
According to NKVD reports, if a prisoner could not be induced to adopt a pro-Soviet attitude, he was declared a “hardened and uncompromising enemy of Soviet authority”.
Theo các báo cáo của NKVD, nếu các tù nhân không thể bị thuyết phục chấp nhận có một thái độ ủng hộ Liên Xô, họ bị coi là “những kẻ thù tiềm năng cứng rắn và không thể thỏa hiệp của chính quyền Xô viết.”
Thus on two occasions in the troubled history of Prussian revival Wrangel”s uncompromising sternness achieved its object without bloodshed.
Như vậy, trong lịch sử hồi sinh đầy biến động của Vương quốc Phổ, đã hai lần thái độ kiên quyết không khoan nhượng của Wrangel đạt được mục tiêu của mình mà không gây đổ máu.

Xem thêm: Lego Marvel Super Heroes 2

The match marked a clash of footballing contrasts: Chelsea were regarded as “flamboyant” southerners, whereas Leeds were seen as uncompromising northerners.
Trận đấu đánh dấu cuộc đụng độ đối lập trong bóng đá: Chelsea được coi là những người miền nam “rực rỡ”, còn Leeds được gọi là những người miền bắc không khoan nhượng.
Trước hết, Đa-ni-ên biểu lộ lòng tin cậy chẳng chuyển lay nơi Đức Giê-hô-va, đều đặn cầu nguyện Ngài.
Due to our uncompromising stand we may be looked down upon by worldlings, but God’s rating of us is what counts, and so we do not want his directives to slip our minds. —Psalm 119:141.
Vì giữ lập trường không hòa-giải, chúng ta có thể bị thế-gian khinh-bỏ, nhưng đối với chúng ta sự cân-xét của Đức Chúa Trời mới là đáng kể, và vì vậy, chúng ta không hề bỏ quên các mệnh-lịnh Ngài (Thi-thiên 119:141).
He was out of power for most of his career and became well known for his attacks on the government, such as those on Walpole”s corruption in the 1730s, Hanoverian subsidies in the 1740s, peace with France in the 1760s, and the uncompromising policy towards the American colonies in the 1770s.
Ông đã rời quyền lực trong phần lớn sự nghiệp của mình và trở nên nổi tiếng với các cuộc tấn công của mình đối với chính phủ, chẳng hạn như những người trong vụ tham nhũng Walpole trong thập niên 1730, các khoản trợ cấp Hanoveria vào thập niên 1740, hòa bình với Pháp thập niên 1760, và các chính sách không khoan nhượng đối với các thuộc địa Mỹ trong thập niên 1770.
Modern historians are divided on their assessment of Edward I: while some have praised him for his contribution to the law and administration, others have criticised him for his uncompromising attitude towards his nobility.
Các sử gia hiện đại khi đánh giá về Edward I chia ra hai luồng ý kiến: trong khi một số khen ngợi ông vì những đóng góp của ông cho pháp luật và hành chính, những người khác chỉ trích ông vì thái độ kiên quyết đối với giới quý tộc.
If all questions have an answer then the Focused improvement can be applied with relative ease “Focused improvement includes all activities that maximize the overall effectiveness of equipment, processes, and plants through uncompromising elimination of losses* and improvement of performance.”
Nếu tất cả các câu hỏi đều có câu trả lời thì có thể áp dụng cải tiến tập trung một cách dễ dàng “Cải tiến tập trung bao gồm tất cả các hoạt động tối đa hóa hiệu quả tổng thể của thiết bị, quy trình và nhà máy thông qua việc loại bỏ tổn thất * và cải thiện hiệu suất.”
He became known as an uncompromising, hard-charging perfectionist” and a “300-decibel screamer, a modern-day Captain Bligh with a megaphone and walkie-talkie, swooping down into people”s faces on a 162ft crane”.
Ông được biết đến như một vị đạo diễn cầu toàn không bao giờ chịu nhượng bộ, luôn đưa ra những mệnh lệnh cứng rắn” và là một người “chuyên quát tháo với âm lượng 300 decibel, một Thuyền trưởng Bligh của thời nay với cái loa và điện đàm trên tay, đứng từ trên cái cần cẩu cao 162 foot mà hét xuống mọi người”.
In the meantime, from the beginning, this series has a protesting, reflective and uncompromising spirit.
So when he gives me his final paper, in which he argues that the categorical imperative is perhaps too uncompromising to deal with the conflict that affects our everyday and challenges me to tell him whether therefore we are condemned to moral failure, I say, “I don”t know.
Và khi anh ta đưa tôi bản báo cáo của anh, trong đó anh ta chỉ ra rằng sự phân loại bắt buộc đôi khi quá cương quyết để giải quyết những xung đột ảnh hưởng cuộc sống hằng ngày và anh ta yêu cầu tôi nói cho anh ta biết có thực sự chúng ta đáng bị lên án về đạo đức suy đồi, tôi trả lời “Tôi không biết.
However, it was an uncompromising religion that sought to win converts from Egyptian Religion and Greco-Roman religion and threatened popular religious traditions.

Xem thêm: Top 14 Game Khó Nhất Thế Giới Năm 2020, Chơi Game Trò Chơi Khó Nhất Thế Giới

Tuy nhiên, đây là một tôn giáo không thỏa hiệp và luôn cố gắng cải đạo những người theo tôn giáo truyền thống của Ai Cập và tôn giáo Hy Lạp-La Mã cổ đại, và đe dọa các truyền thống tôn giáo lâu đời.

Related Posts