Sự đổi hướng.sự rẽ; chỗ ngoặt, chỗ rẽ the turn of the tide lúc thuỷ triều thay đổi the turn of the road chỗ ngoặt của con đường to take a turn to the right rẽ về bên phải

Đang xem: Turn là gì

Chiều hướng, sự diễn biến things are taking a bad turn sự việc diễn biến xấu to take a turn for the better có chiều hướng tốt lên to take a turn for the worse có chiều hướng xấu đi to give another turn to the discussion đưa cuộc thảo luận sang một chiều hướng khác

Khuynh hướng, thiên hướng, năng khiếu to have a turn for music có năng khiếu về âm nhạc

Thời gian hoạt động ngắn, châu to take a turn in the garden dạo chơi một vòng trong vườn

Dự kiến, ý định, mục đích that will save my turn cái đó sẽ giúp ích cho ý định của tôi

Lộn to turn a dress lộn một cái áo to turn a bag inside out lộn cái túi từ trong ra ngoài

Quay về, hướng về, ngoảnh về to turn one”s head quay đầu, ngoảnh đầu he turned his eyes on me nó ngoảnh nhìn về phía tôi to turn one”s mind to other things hướng ý nghĩ về những điều khác

Quành, đi quanh, đi vòng, rẽ ngoặt to turn the flank of the enemy đi vòng để tránh thọc vào sườn địch

Dịch, đổi, biến, chuyển to turn English into Vietnamese dịch tiếng Anh sang tiếng Việt to turn a house into a hotel biến một căn nhà thành khách sạn

Làm khó chịu, làm buồn nôn such food would turn my stomach thức ăn như thế này làm cho tôi buồn nôn

Làm say sưa, làm hoa lên, làm điên cuồng overwork has turned his brain làm việc quá sức làm đầu óc anh ấy hoa lên success has turned his head thắng lợi làm cho anh ấy say sưa

Quay về, đi về, ngoặt, rẽ, đổi chiều, đổi hướng he turned towards me nó quay (ngoảnh)về phía tôi to turn to the left rẽ về phía tay trái the wind has turned gió đã đổi chiều

Trở nên, trở thành, đổi thành, biến thành he has turned proletarian anh ấy đã trở thành người vô sản his face turns pale mặt anh ấy tái đi

Buồn nôn, buồn mửa, lợm giọng my stomach has turned at the sight of blood trông thấy máu tôi buồn nôn lên

Quay cuồng, hoa lên(đầu óc) my head turns at the thought nghĩ đến điều đó đầu óc tôi quay cuồng his brain has turned with overwork đầu óc anh ta hoa lên vì làm việc quá sức

to turn about quay vòng, xoay vòng

Xoay sang hứơng khác; làm cho xoay sang hứơng khác

Xem thêm: Bài Thơ Giờ Ăn Cơm – Bài Thơ: Giờ Ăn Cơm

to turn away đuổi ra, thải (người làm)

Bỏ đi

Ngoảnh (mặt) đi, quay đi, đưa(mắt)ra chỗ khác

to turn down gấp (trang sách); gập xuống; bẻ (cổ áo); lui (bấc dèn); lâp úp (chụp đèn…)

(thông tục) gạt bỏ, bác bỏ (lời đề nghị…)

Đánh hỏng (một thí sinh)

to turn into trở thành, đổi thành he has turned into a miser nó trở thành một thằng bủn xỉn

to turn off khoá, tắt, căt (đèn, radiô, điện, nước…)

Đuổi ra, thải (người làm)

(từ lóng) cho cưới

(từ lóng) treo cổ (người có tội.)

Ngoặt , rẽ, đi hướng khác

to turn on bật, vặn, mở,( đèn , radio, điện, nước…)

Tuỳ thuộc vào everything turns on today”s weather mọi việc đền còn tuỳ thuộc vào thời tiết hôm nay

Chống lại, trở thành thù địch với::

to turn out đuổi ra, thải,( người làm)

Sản xuất(hàng hoá)

Dốc ra(túi)

Đưa ra đồng(trâu, bò)

Gọi ra

Xoay ra his toes turn out ngón chân nó xoay ra ngoài (quân sự) tập hợp (để nhận công tác)

(thể dục,thể thao) choi cho he turns out for Racing nó chơi cho đội Ra-xinh

(thông tục) ngủ dậy, trở dậy

Đình công

Hoá ra, thành ra it turned out to be true câu chuyện thế mà hoá ra thật he turned out to be a liar hoá ra nó là một thằng nói dối

to turn over lật, dở Giao, chuyển giao he has turned the business over to his friend anh ấy giao công việc kinh doanh cho người bạn

Doanh thu, mua ra bán vào

they turned over 1,000,000d last week tuần trước họ mua ra bán vào đến một triệu đồng Đắn đo, cân nhắc, lật đi lật lại(một vấn đề) I have turned the question over more than one tôi đã lật đi lật lại vấn đề

to turn up lật lên;xắn,vén(tay áo…)

Xới (đât..)

(thông tục)làm lộn mửa,làm buồn nôn the smell nearly turned me up cái mùi ấy làm tôi suýt lộn mửa

Lật lật ngược, hếch lên his nose turned up mũi nó hếch lên

Xảy ra, đến, xuất hiện at what time did he turn up? nó đến lúc nào he was always expecting something to turn up hắn ta luôn luôn mong đợi có việc gì xảy ra he turns up like a bad penny (nghĩa bóng) hắn ta cứ vác cái bộ mặt đến buồn

to turn the scale (balance) làm lệch cán cân

(nghia bóng) quyết định cách giải quyết vấn đề

to turn up one”s nose at Coi thường/kinh thường những thứ không bằng mình, hoặc không đủ tiêu chuẩn cho mình

điểm rẽ

Giải thích VN: Điểm rẽ biểu diễn sự chuyển tiếp từ liên kết mạng này sang liên kết mạng khác tại một nút mạng. Điểm rẽ biểu diễn mối quan hệ giữa các liên kết mạng, chứ không phải là sự trừu tượng một thực thể vật lý ngoài thực tế. Các đặc tính của một điểm rẽ được lưu trong bảng “điểm rẽ”.

turn impedance trở kháng điểm rẽ

chỗ ngoặt dangerous turn chỗ ngoặt nguy hiểm entrance turn chỗ ngoặt vào one-way traffic turn chỗ ngoặt một làn xe right turn chỗ ngoặt sang phải sharp turn chỗ ngoặt đột ngột sharp turn chỗ ngoặt gấp tight turn chỗ ngoặt gấp

chuyển hướng quarter-turn stair cầu thang chuyển hướng turn step bậc cầu thang chuyển hướng

quay left hand turn sự quay trái one-turn stair cầu thang quay một lần quarter-turn stair cầu thang quay 900 rough turn sự quay sơ bộ single turn ring vòng quay đơn smooth turn sự quay trơn staircase of quarter-turn type 90o cầu thang quay góc 90 độ tough turn sự quay thô turn about lật (quay 1800) turn around quay trở lại turn back quay ngược trở lại turn mold blowing sự thổi khuôn quay turn mould blowing sự thổi khuôn quay turn round speed tốc độ vòng quay turn table press máy nén kiểu bàn quay turn to quay về turn-and-flap device cơ cấu quay-lật turn-around sự quay tròn turn-around sự quay vòng turn-in rate độ quay turn-out road loop bản lề quay turn-over sự quay vòng (toa xe) turn-over-type molding machine máy làm khuôn có đế quay u turn quay 180 độ u turn quay 1800 u turn sự quay ngược

sự quay left hand turn sự quay trái rough turn sự quay sơ bộ smooth turn sự quay trơn tough turn sự quay thô turn-around sự quay tròn turn-around sự quay vòng turn-over sự quay vòng (toa xe) u turn sự quay ngược

sự quay vòng turn-over sự quay vòng (toa xe)

sự xoay vòng
vặn

Xem thêm: 99+ Hình Ảnh Tập Tô Cho Bé Ngộ Nghĩnh Nhất Để Phát Huy Tính Sáng Tạo

vòng

Giải thích VN: Một mạch dây đầy đủ.

amount of turn độ cong đường vòng amp-turn ampe vòng ampere turn ampe vòng ampere-turn ampe-vòng climb turn sự lượn vòng lên cao emergency turn sự lượn vòng khẩn cấp flat turn sự lượn vòng rộng full turn road loop đoạn đường ngoặt vòng tròn Maxwell-turn Macxoen-vòng multiple turn ring vòng xoắn nhiều lớp number of turn số vòng (dây) one-turn lock ổ khóa vặn một vòng rate of turn tốc độ bay vòng round turn and two haft-hitches một vòng tròn và hai nửa nút (nút dây) shorted turn vòng ngắn mạch single turn ring vòng quay đơn steep turn sự lượn vòng dốc turn interval vòng tưới turn round speed tốc độ vòng quay turn-around sự quay vòng turn-out đường vòng turn-over sự quay vòng (toa xe) turn-to-turn test thử nghiệm giữa vòng dây

Related Posts