Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-ViệtViệt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-KhmerViệt-Việt
tumbling
tumbling /”tʌmbliɳ/ danh từ sự rơi xuống, sự ngã, sự đổ nhào (thể dục,thể thao) môn nhào lộn sự chảy rốisự nhào trộnGiải thích EN: A process by which surface irregularities are removed by rotating an object in a tumbler filled with polishing compounds.Giải thích VN: Một quá trình trong đó những vết nhám bề mặt được loại bỏ bằng cách quay một vật trong một máy nhào trộn được đổ đầy hợp chất đánh bóng.Lĩnh vực: cơ khí & công trìnhsự chảy xiếtLĩnh vực: hóa học & vật liệusự đảo trộnLĩnh vực: toán & tinsự nhào lộnsự quay hìnhtumbling barrelthùng trống quaytumbling barreltrống quaytumbling courselớp đặt nghiêng (gạch)tumbling flowdòng chảy xiếttumbling machinetang quay màitumbling machinetang quay nhẵntumbling millmáy nghiền (kiểu) tang quaytumbling milltang quay nhẵntumbling shafttrục camtumbling shafttrục lệch tâm