Đừng Bỏ Lỡ 50 Cặp Từ Đồng Nghĩa Tiếng Anh Là Gì ? Từ Đồng Nghĩa Tiếng Anh Là Gì

Theo từ điển Oxford từ đồng nghĩa là một từ hoặc cách diễn đạt có cùng nghĩa hoặc gần giống với nghĩa khác trong cùng một ngôn ngữ. Còn từ trái nghĩa là một từ có nghĩa đối lập với một từ khác. Có vô số từ đồng nghĩa – Trái nghĩa trong tiếng Anh, vậy thì các cặp từ đồng nghĩa trái nghĩa nào là phổ biến và thường được sử dụng trong giao tiếp. Tất cả sẽ có trong bài viết hôm nay.

Đang xem: Từ đồng nghĩa tiếng anh là gì

Mục tiêu bài viết hôm nay sẽ chia sẻ đến các bạn những từ trái nghĩa và đồng nghĩa phổ biến nhất để bạn có thể áp dụng trong kì thi THPT Quốc Gia, hay các kì thi quan trọng như IELTS hay TOEIC đều phù hợp và nếu vận dụng tốt thì điểm số bạn cũng sẽ cao hơn. Cùng tìm hiểu nhé.

Xem thêm: Hang On Nghĩa Là Gì, Nghĩa Của Từ Ơn, Nghĩa Của Từ Ơn Nghĩa

*
*
*
*
*
*

Từ đồng nghĩa trái nghĩa tiếng Anh phổ biến
Prior to = previous to: trước khiFantastic = wonderful = tuyệt vờiCarpets = Rugs = thảmDisplay = exhibit (v) trưng bày, triển lãmClassify = categorize = phân loạiSuggestions = hints = gợi ý, đề xuấtAccount for = explain = giải thích choSophisticated = tinh vi, phức tạp >Not long = brief : ngắn gọnMishaps = accidents = rủi roLose one’s temper = become very angry: mất bình tĩnh, giận dữConcise (adj) ngắn gọn ,xúc tích = short and clear ; intricate (adj) phức tạp, rắc rốiProminent = significant = nổi bật, đáng chú ýDidn’t bat an eyelid = didn’t show surprise = không ngạc nhiên, không bị shockCompatible (adj) hợp nhau = harmoniously (adv) hòa thuận, hòa hợpTolerate = put up with = khoan dung, tha thứ, chịu đựng look down on = xem thường ai, khinh miệnHome and dry = have been successful = thành côngFlock = come in large number = tụ tập, tụ họp thành bầyDiplomatic = tactful = khôn khéoBewildered = puzzled = hoang mang, lúng túng, bối rốiIrritable = dễ cáu >Thoughtful = chín chắn >At random = ngẫu nhiên >Echoed = reflected = vang vọng, lặp lại.Slow down = làm chậm lại >Apparent = obvious ( rõ ràng ) >Replenish: cung cấp thêm >Concern = liên quan, quan tâm >Look on the bright side = be optimistic: lạc quan >Land: hạ cánh >Incredulous = skeptical = hoài nghiSettle = reconcile = giải quyếtDiscernible: có thể nhận thức, có thể thấy rõ >Generous = hào phóng, mean = bần tiện, keo kiệtRare: còn sống >Fake: giả >Expertise = tài chuyên môn >Heritage = tradition = di sản văn hoáVary = thay đổi >Secure = đảm bảo >Exaggerated = phóng đại >

5. Các từ trái nghĩa trong tiếng Anh

5.1. Khoảng cách – vị trí

Southeast >Northeast >High >Right >Inside >Under >Vertical >North >Up >East >Far >Above >Front >Long >

5.2. Tình trạng – Số lượng

Big >Wide >Empty >Begin >Before >Fact >Good >Loud >Cool >First >Young >Alone >Private >Dark >Right >Slow >Sad >Difficult >Dry >Clean >

5.3. Động từ

Laugh >Buy >Get >Sit >Question >Add >Love >Push >Build >Open >Leave >Play >

6. Download tài liệu từ trái nghĩa tiếng Anh PDF

Bạn có thể tải file tiếng Anh từ trái nghĩa đồng nghĩa đầy đủ ở link dưới đây nếu muốn để ôn tập đầy đủ hơn.

Xem thêm: Câu Đố ” Trên Lông Dưới Lông Dưới Lông Tối Lồng Làm Một Là Cái Gì?

Link tải từ trái nghĩa tiếng Anh PDF: Tại đây

Bài viết Tổng hợp các cặp từ đồng nghĩa trái nghĩa trong tiếng Anh đến đây là kết thúc. Bài viết hôm nay có khá nhiều từ vựng mới, tuy nhiên bạn cũng không cần học hết một lượt. Vì vậy hãy chia ra mỗi ngày học một ích thì sẽ đỡ thấy nhàm chán hơn, hoặc kết hợp với tranh ảnh để học tốt hơn. Chúc các bạn học tốt.

Related Posts