Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-ViệtViệt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-KhmerViệt-Việt
trims
trim /trim/ danh từ sự ngăn nắp, sự gọn gàngeverything is in perfect trim: mọi thứ đều đâu vào đấy, mọi thứ đều ngắn nắp gọn gàng trạng thái sẵn sàngto be in fighting trim: sẵn sàng chiến đấu y phục, cách ăn mặcin travelling trim: ăn mặc theo lối đi du lịch (hàng hải) sự xoay (buồm) theo đúng hướng gióto be in trim (thể dục,thể thao) sung sức (hàng hải) sắp xếp đâu vào đấy (tàu)to be out of trim (thể dục,thể thao) không sung sức, không sẵn sàng (hàng hải) chưa sắp xếp đâu vào đấy (tàu) tính từ ngăn nắp, gọn gàng, chỉnh tềa trim room: căn phòng ngăn nắpa trim girl: cô gái ăn mặc gọn gàng ngoại động từ sắp xếp, thu dọn, sắp đặt cho ngăn nắp thứ tự sửa, gạt (bấc đèn); cời (tro để khêu ngọn lửa); cắt, hớt, tỉa (tóc, râu); xén, tỉa (cành lá…); bào, đẽo (gỗ)…
tô điểm, trang sức, trang điểmto trim a dress with lace: điểm thêm dải đăng ten vào cái áo (hàng hải) cân bằng trọng tải (của tàu); xoay (buồm) theo hướng gió (thông tục) mắng mỏ, sửa cho một trận nội động từ lựa chiều, nước đôi không đứng hẳn về phía bên nào; tìm cách chiếu lòng cả đôi bênto trim away (off) cắt, xén, tỉa, gọt bớt (những phần thừa…)to trim up sửa sang quần áo cho gọn gàng; ăn mặc gọn gàng diêm dúa