Một năm có 365 ngày, 52 tuần, 12 tháng….Thông tin cơ bản này chắc hẳn ai cũng thuộc lòng bàn tay. Nhưng với tiếng Anh thì sao nhỉ? Tháng tiếng Anh được đọc viết như thế nào? Ý nghĩa nào đặc biệt ẩn chứa sau các tháng bằng tiếng Anh? Cùng Step Up tìm hiểu chi tiết trong bài viết này nhé!
Đang xem: Tháng 7 tiếng anh là gì
1. Các tháng tiếng Anh trong năm
Các tháng trong tiếng Anh có tên khá dài và cũng không tuân theo bất kỳ quy luật nào.
Xem thêm: hình ảnh con vật tô màu
Xem thêm: Tiền Tố Hậu Tố Là Gì – Tiền Tố Và Hậu Tố Trong Tiếng Anh
Bảng dưới đây đã tổng hợp lại tên các tháng cũng như tên viết tắt của các tháng.
Tháng | Tiếng Anh | Viết Tắt | Phiên âm |
Tháng 1 | January | Jan | <‘dʒænjʊərɪ> |
Tháng 2 | February | Feb | <‘febrʊərɪ> |
Tháng 3 | March | Mar | |
Tháng 4 | April | Apr | <‘eɪprəl> |
Tháng 5 | May | May | |
Tháng 6 | June | Jun | |
Tháng 7 | July | Jul | |
Tháng 8 | August | Aug | <ɔː’gʌst> |
Tháng 9 | September | Sep | |
Tháng 10 | October | Oct | <ɒk’təʊbə> |
Tháng 11 | November | Nov | |
Tháng 12 | December | Dec |
Phương pháp nào để bạn ghi nhớ các tháng trên một cách nhanh nhất. Tất nhiên bạn không thể chờ đợi 12 tháng để nhớ được tên của nó. Cùng tham khảo phương pháp ghi nhớ cực hài hước mà dễ nhớ dưới này nhé