Chầu, mẻ (số lượng săn được, câu được, bắt được) a great take of fish mẻ cá lớn
Đang xem: Take nghia la gi
Số tiền thu được, số tiền nhận được (trong buổi hoà nhạc, diễn kịch.. do bán vé mà có)
Cầm, nắm, giữ, lấy he took her in his arms and kissed her anh ta ôm cô ấy trong tay và hôn cô ấy
Chiếm được, bắt được to be taken in the act bị bắt quả tang to take a fortress chiếm một pháo dài
(không dùng trong các thời tiếp diễn) trừ vào; trừ di, trích ra if you take five from twelve you”re left with seven lấy 12 trừ đi 5, anh sẽ còn lại 7
Mang, mang theo, đem, đem theo, đem đi; đem vội take this letter to the post hãy mang bức thư này ra bưu điện take your father this glass of water bưng lên cho bố con cốc nước này
Đi theo đường I usually take the M6 when I go to Scotland tôi thường đi đường M 6 khi đi tới Xcốtlen
Vượt, qua, di quanh the horse took the first fence beautifully con ngựa vượt qua hàng rào thứ nhất rất đẹp
Điều khiển Mr Bean”ll take the evening service ông Bean sẽ điều khiển buổi lễ chiều
Thí nghiệm, đo lường; đo to take somebody”s pulse bắt mạch ai the tailor took my measurements for a new suit người thợ may đo người tôi để cắt một bộ com-lê mới
Làm, thực hiện, thi hành to take a journey làm một cuộc du lịch to take a bath đi tắm
Coi như, cho là, xem như, hiểu là do you take me for a fool? anh cho tôi là một thằng ngốc sao?
Đòi hỏi, cần có, yêu cầu, phải it would take a strong man to move it phải có một người khoẻ mới chuyển nổi cái này di it does not take more than two minutes to do it làm cái dó không (đòi hỏi) mất quá hai phút
Chịu, chấp nhận (một trách nhiệm..) to take a beating chịu một trận đòn to take all the responsibility chịu hết trách nhiệm
( (thường) không dùng trong các thời tiếp diễn) chịu được, chịu đựng được he can take a joke nó có thể chịu được sự đùa bỡn
Phản ứng she knows how to take him cô ta biết nên phản ứng với anh ta như thế nào
( (thường) không dùng trong các thời tiếp diễn) nhận (ai) làm khách hàng (bệnh nhân, người thuê..) the school doesn”t take girls trường này không nhận con gái
Được cấp, nhận được (một văn bằng) she took a first in English at Leeds cô ta nhận được một văn bằng loại ưu về tiếng Anh ở Leeds
Được, đoạt; thu được, giành được to take a degree at the university tốt nghiệp đại học
(không dùng trong các thời tiếp diễn) để chở, chứa được the bus takes 60 passengers xe búyt này chứa được 60 hành khách I don”t think the shelf will take any more books tôi cho rằng giá không chia thêm được sách nữa
Xem thêm: Pes 2020 Demo – In Messi Feels — And Looks — More Authentic
Mua thường xuyên, mua dài hạn (báo, tạp chí…) the “Times” is the only paper he takes tờ ” Thời báo” là tờ báo độc nhất anh ấy mua dài hạn
Quyến rũ, hấp dẫn, lôi cuốn to be taken with bị lôi cuốn, bị quyến rũ, say mê, say đắm
Vượt qua, đi tới, nhảy vào; trốn tránh to take an obstacle vượt qua một điều trở ngại, vượt qua một vật chướng ngại the thoroughbred takes the hedge with greatest ease con ngựa nòi vượt qua hàng rào một cách hết sức dễ dàng to take the water nhảy xuống nướcc the bandits had taken the forest bọn cướp đã trốn vào rừng
Rút ra, lấy ra the machine takes its name from its inventor chiếc máy lấy tên của người đã phát minh ra nó
(không dùng trong các thời tiếp diễn) hiểu, giải thích (cái gì theo một cách riêng biệt) she took what he said as a compliment cô ta hiểu những điều anh ấy nói như là một lời khen do you take my meaning? anh có hiểu ý tôi không?
(không dùng trong các thời tiếp diễn) hiểu được, hiểu (cái gì) I don”t think she took my meaning tôi không nghĩ rằng bà ta hiểu ý tôi muốn nói
Bật, bén (lửa); ngấm, có hiệu lực (thuốc) the medicine did not take thuốc không có hiệu lực
Thành công, được ưa thích his second play took even more than the first vở kịch thứ hai của ông ta còn thành công hơn cả vở kịch thứ nhất
( + from) rút ra, lấy ra (từ một nơi hoặc nguồn đặc biệt) part of her article is taken from my book on the subject một phần bài báo của bà ta là lấy từ cuốn sách của tôi viết về đề tài này
to take along mang theo, đem theo
I”ll take that book along with me
Tôi sẽ mang theo cuốn sách này với tôi
to take back lấy lại, mang về, đem về to take back one”s words nói lại, rút lui ý kiến
to take down tháo xuống, bỏ xuống, hạ xuống
Tháo ra, dỡ ra
Ghi chép
Làm nhục, sỉ nhục
Nuốt khó khăn
to take in mời vào, đưa vào, dẫn vào, đem vào (người dàn bà mình sẽ ngồi cạnh ở bàn tiệc)
Tiếp đón; nhận cho ở trọ to take in lodgers nhận khách trọ
Thu nhận, nhận nuôi to take in an orphan nhận nuôi một trẻ mồ côi
Mua dài hạn (báo chí…)
Nhận (công việc) về nhà làm to take in sewing nhận đồ khâu về nhà làm
Thu nhỏ, làm hẹp lại to take in a dress khâu hẹp cái áo
Gồm có, bao gồm
Hiểu, nắm được, đánh giá đúng to take in a situation nắm được tình hình
Vội tin, nhắm mắt mà tin to take in a statement nhắm mắt mà tin một bản tuyên bố
Lừa phỉnh, lừa gạt, cho vào tròng, cho vào bẫy
to take into đưa vào, dụ vào, đem vào to take someone into one”s confidence thổ lộ chuyện riêng với ai to take it into one”s head (mind) có ý nghĩ, có ý định
to take off bỏ (mũ), cởi (quần áo); giật ra, lấy di, cuốn di to take off one”s hat to somebody thán phục ai
Dọn đi, đưa đi, tiễn đưa (ai) to take oneself off ra di, bỏ di
Nhổ đi, xoá bỏ, làm mất tích
Nuốt chửng, nốc, húp sạch
Bớt, giảm (giá…)
Bắt chước; nhái, giễu
(thể dục,thể thao) giậm nhảy
(hàng không) cất cánh khởi sắc,thành công tốt đẹp
to take on đảm nhiệm, nhận làm, gách vác to take on extra work nhận làm việc thêm (việc ngoài giờ) to take on responsibilities đảm nhận trách nhiệm
Nhận đánh cược, nhận lời thách đố to take someone on at billiards nhận đấu bi a với ai to take on a bet nhận đánh cược
Nhận vào làm, thuê, mướn (người làm…)
Dọn đi tiếp
(thông tục) choáng váng, xúc động mạnh, bị kích thích; làm hoảng lên
to take out đưa ra, dẫn ra ngoài
Lấy ra, rút ra; xoá sạch, tẩy sạch, làm mất đi to take out a stain xoá sạch một vết bẩn to take it out of rút hết sức lực (của ai), làm (ai) mệt lử; trả thù (ai)
Nhận được, được cấp, được phát (bằng, giấy phép, giấy đăng ký…)
Nhận (cái gì…) để bù vào; nhận số lương tương đương để bù vào as he could not get paid he took it out in goods vì nó không lấy được tiền nên phải lấy hàng bù vào
to take over chuyển, chở, đưa, dẫn qua (đường, sông…)
Tiếp quản, kế tục, nối nghiệp, tiếp tục we take over Hanoi in 1954 chúng ta tiếp quản Hà nội năm 1954 to take over the watch thay (đổi) phiên gác
to take to dùng đến, nhờ cậy đến, cần đến the ship was sinking and they had to take to the boats tàu bị chìm và họ phải dùng đến thuyền
Chạy trốn, trốn tránh to take to flight bỏ chạy, rút chạy to take to the mountain trốn vào núi
Bắt đầu ham thích, bắt đầu say mê, tập, nhiễm to take to drinking bắt đầu nghiện rượu to take to bad habits
nhiễm những thói xấu to take to chemistry ham thích hoá học
Có cảm tình, ưa, mến the baby takes to her nurse at once đứa bé mến ngay người vú to take to the streets
xuống đường (biểu tình, tuần hành…)
to take up nhặt, cầm lên, lượm lên; đưa lên, dẫn lên, mang lên
Cho (hành khách) lên (ô tô, xe lửa) the car stops to take up passengers xe đỗ lại cho hành khách lên, xe đỗ lại lấy khách
Tiếp tục (một công việc bỏ dở…)
Chọn (một nghề); đảm nhiệm, gánh vác (một công việc)
Thu hút, choán, chiếm (thời gian, tâm trí…)
Hút, thấm sponges take up water bọt biển thấm (hút) nước
Bắt giữ, tóm he was taken up by the police nó bị công an bắt giữ
thông tục) la rầy, quát mắng, trách móc
Ngắt lời (ai…)
Đề cập đến, xét đến, bàn đến (một vấn đề)
Hiểu to take up someone”s idea hiểu ý ai
Nhận, áp dụng to take up a bet nhận đánh cược to take up a challenge nhận lời thách to take up a method áp dụng một phương pháp
Móc lên (một mũi đan tuột…) to take up a dropped stitch móc lên một mũi đan tuột
Vặn chặt (chỗ jơ); căng (dây cáp)
Xem thêm: Luffy Và Boa Hancock – 64 Luffy Và Boa Ý Tưởng
to take up with kết giao với, giao thiệp với, đi lại với, thân thiết với, chơi bời với