stab /stæb/ danh từ sự đâm bằng dao găm; vết thương đâm bằng dao găm, nhát đâm bằng dao găm (nghĩa bóng) điều làm cho đau lòng; điều xúc phạm đến tình cảm (từ lóng) sự cố gắng; sự làm thửa stab in the back điều vu khống; sự nói xấu sau lưng đòn ngầm, nhát đâm sau lưng ngoại động từ đâm (ai) bằng dao găm (nghĩa bóng) làm cho đau đớn (người nào, lương tâm, tình cảm…) chọc rỗ (gạch) trước khi trát vữa nội động từ đâm bằng dao gămto stab at someone: đâm ai bằng dao găm nhằm đánh vàoto stab at someone”s reputation: nhằm làm hại thanh danh ai đau nhói như dao đâmto stab someone in the back vu khống ai; nói xấu sau lưng ai đòn ngầm ai Lĩnh vực: xây dựngđâmLĩnh vực: y họcđường đâm cấyvết đâm, vết thương do đâmbearing stabbản đỡ bệ tìbearing stabbản tựa bệ tìparapet stabtấm bao lơnparapet stabtấm tường máistab insisionchọc rạch để dẫn lưustab steppinghiệu ứng cầu thangstab stitchingsự đóng bằng ghimstab stitchingsự đóng ghimstab stitchingsự đóng kẹpstab stitchingsự khâu đóng bên cạnh o lắp ghép Lắp một bộ phận thiết bị vào một bộ phận khác.