spur nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm spur giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của spur.
Đang xem: Spur là gì
Từ điển Anh Việt
spur
/spə:/
* danh từ
đinh thúc ngựa
cựa (gà)
cựa sắt (móc và cựa gà khi chọi)
(thực vật học) cựa (ở cánh hoa…)
mũi núi
tường cựa gà (chạy ngang bức thành)
sự kích thích, sự khuyến khích, sự khích lệ
on the spur of the moment: do sự khích lệ của tình thế
to need the spur
uể oải, cần được lên dây cót
to win one”s spurs
(sử học) được tặng danh hiệu hiệp sĩ
(từ lóng) nổi tiếng
* ngoại động từ
thúc (ngựa)
lắp đinh (vào giày)
lắp cựa sắt (vào cựa gà)
khích lệ, khuyến khích
to spur someone to do something: khuyến khích ai làm việc gì
* nội động từ
thúc ngựa
((thường) + on, forward) phi nhanh, chạy nhanh; vội vã
to spur a willing horse
làm phiền một cách không cần thiết
spur
vết
s. of a matrix vết của một ma trận
Từ điển Anh Anh – Wordnet

Enbrai: Học từ vựng Tiếng Anh
9,0 MB
Học từ mới mỗi ngày, luyện nghe, ôn tập và kiểm tra.


Từ điển Anh Việt offline
39 MB
Tích hợp từ điển Anh Việt, Anh Anh và Việt Anh với tổng cộng 590.000 từ.
Xem thêm: sail through là gì

Từ liên quan
Hướng dẫn cách tra cứu
Sử dụng phím tắt
Sử dụng phím
Sử dụng chuột
Nhấp chuột ô tìm kiếm hoặc biểu tượng kính lúp.Nhập từ cần tìm vào ô tìm kiếm và xem các từ được gợi ý hiện ra bên dưới.Nhấp chuột vào từ muốn xem.
Xem thêm: Hạt Kê Hữu Cơ Đã Bóc Vỏ Markal Organic Millet Là Gì, Millet Là Gì
Lưu ý
Nếu nhập từ khóa quá ngắn bạn sẽ không nhìn thấy từ bạn muốn tìm trong danh sách gợi ý,khi đó bạn hãy nhập thêm các chữ tiếp theo để hiện ra từ chính xác.
Privacy Policy|Google Play|Facebook|Top ↑|
