Đang xem: Slip là gì

1 Tiếng Anh 1.1 Cách phát âm 1.2 Danh từ 1.2.1 Thành ngữ 1.3 Ngoại động từ 1.3.1 Chia động từ 1.4 Nội động từ 1.4.1 Chia động từ 1.4.2 Thành ngữ 1.5 Tham khảo 2 Tiếng Pháp 2.1 Cách phát âm 2.2 Danh từ 2.3 Tham khảo

<ˈslɪp>

Danh từ < sửa>

slip (số nhiều slips ) /ˈslɪp/

Sự trượt chân. a slip on a piece of banana-peel — trượt vỏ chuối Điều lầm lỗi; sự lỡ (lời… ), sự sơ suất. slip of the tongue — điều lỡ lời Áo gối, áo choàng; váy trong, coocxê; tạp dề. Dây xích chó. Bến tàu; chỗ đóng tàu, chỗ sửa chữa tàu. Miếng giấy nhỏ, mảnh gỗ nhỏ, thanh gỗ dẹt. Cành ghép, mầm ghép; cành giâm. Nước áo (đất sét lỏng để tráng ngoài đồ sứ, đồ đất trước khi nung). Cá bơn con. Bản in thử. Thành ngữ < sửa> there”s many a slip “twixt the cup and the lip: Xem Cup . to give someone the slip: Trốn ai, lẩn trốn ai. a slip of a boy: Một cậu bé mảnh khảnh.

Ngoại động từ < sửa>

slip ngoại động từ /ˈslɪp/

Thả. to slip anchor — thả neo Đẻ non (súc vật). cow slips calf — bò đẻ non Đút nhanh, đút gọn, đút lén, giúi nhanh, nhét nhanh, nhét gọn. to slip something into one”s pocket — nhét nhanh cái gì vào túi to slip a pill into one”s mouth — đút gọn mister-map.comên thuốc vào mồm Thoát, tuột ra khỏi. dog slips his collar — chó sổng xích the point has slipped my attention — tôi không chú ý đến điểm đó your name has slipped my memory — tôi quên tên anh rồi Chia động từ < sửa>
slip
Dạng không chỉ ngôi Động từ nguyên mẫu to slip Phân từ hiện tại slipping Phân từ quá khứ slipped Dạng chỉ ngôi số ít nhiều ngôi thứ nhất thứ hai thứ ba thứ nhất thứ hai thứ ba Lối trình bày I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they Hiện tại slip slip hoặc slippest¹ slips hoặc slippeth¹ slip slip slip Quá khứ slipped slipped hoặc slippedst¹ slipped slipped slipped slipped Tương lai will/shall² slip will/shall slip hoặc wilt/shalt¹ slip will/shall slip will/shall slip will/shall slip will/shall slip Lối cầu khẩn I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they Hiện tại slip slip hoặc slippest¹ slip slip slip slip Quá khứ slipped slipped slipped slipped slipped slipped Tương lai were to slip hoặc should slip were to slip hoặc should slip were to slip hoặc should slip were to slip hoặc should slip were to slip hoặc should slip were to slip hoặc should slip Lối mệnh lệnh — you/thou¹ — we you/ye¹ — Hiện tại — slip — let’s slip slip —

Xem thêm: ” Nền Tảng Tiếng Anh Là Gì, Nền Tảng Kiến Thức Tiếng Anh Là Gì

Cách chia động từ cổ. Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.

Nội động từ < sửa>

slip nội động từ /ˈslɪp/

Trượt, tuột. blanket slips off bed — chăn tuột xuống đất Trôi qua, chạy qua. opportunity slipped — dịp tốt trôi qua Lẻn, lủi, lẩn, lỏn. to slip out of the room — lẻn ra khỏi phòng Lỡ lầm, mắc lỗi (vì vô ý). to slip now and then in grammar — thỉnh thoảng mắc lỗi về ngữ pháp Chia động từ < sửa>
slip
Dạng không chỉ ngôi Động từ nguyên mẫu to slip Phân từ hiện tại slipping Phân từ quá khứ slipped Dạng chỉ ngôi số ít nhiều ngôi thứ nhất thứ hai thứ ba thứ nhất thứ hai thứ ba Lối trình bày I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they Hiện tại slip slip hoặc slippest¹ slips hoặc slippeth¹ slip slip slip Quá khứ slipped slipped hoặc slippedst¹ slipped slipped slipped slipped Tương lai will/shall² slip will/shall slip hoặc wilt/shalt¹ slip will/shall slip will/shall slip will/shall slip will/shall slip Lối cầu khẩn I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they Hiện tại slip slip hoặc slippest¹ slip slip slip slip Quá khứ slipped slipped slipped slipped slipped slipped Tương lai were to slip hoặc should slip were to slip hoặc should slip were to slip hoặc should slip were to slip hoặc should slip were to slip hoặc should slip were to slip hoặc should slip Lối mệnh lệnh — you/thou¹ — we you/ye¹ — Hiện tại — slip — let’s slip slip —
Cách chia động từ cổ. Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Thành ngữ < sửa> to slip along: (Từ lóng) Đi nhanh, phóng vụt đi. to slip aside: Tránh (đấu gươm). to slip away: Chuồn, lẩn, trốn. Trôi qua (thời gian). how time slips away! — thời giờ thấm thoắt thoi đưa! to slip by: Trôi qua (thời gian) ((cũng) to slip away). to slip into: Lẻn vào. (Từ lóng) Đấm thình thình. (Từ lóng) Tố cáo. to slip on: Mặc vội áo. to slip off: Cởi vội áo, cởi tuột ra. to slip out: Lẻn, lỏn, lẩn. Thoát, tuột ra khỏi. Kéo ra dễ dàng (ngăn kéo). to slip over: Nhìn qua loa, xem xét qua loa (một vấn đề… ). to slip up: (Thông tục) Lỡ lầm, mắc lỗi. Thất bại; gặp điều không may. to slip a cog: (Thông tục) (như) to slip up. to slip someone over on: (Từ mỹ,nghĩa mỹ) , (từ lóng) lừa bịp ai. to let slip: Xem Let . to let slip the dogs of war: (Thơ ca) Bắt đầu chiến tranh, gây cuộc binh đao.

Tham khảo < sửa>

Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng mister-map.comệt miễn phí (chi tiết)

Tiếng Pháp < sửa>

Cách phát âm < sửa>

IPA: /slip/

Danh từ < sửa>

Số ít Số nhiều slip
/slip/ slips
/slip/

slip gđ /slip/

Quần xi líp. (Hàng hải) Đường trượt, đà trượt.

Tham khảo < sửa>

Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng mister-map.comệt miễn phí (chi tiết)
Lấy từ “http://mister-map.com/w/index.php?title=slip&oldid=2012985”

Xem thêm: Cách Tag Người Lạ Trên Facebook Timeline

Thể loại: Mục từ tiếng AnhDanh từDanh từ tiếng AnhNgoại động từChia động từĐộng từ tiếng AnhChia động từ tiếng AnhNội động từMục từ tiếng PhápDanh từ tiếng PhápNgoại động từ tiếng AnhNội động từ tiếng Anh

Related Posts