Nghĩa Của Từ : Seen Nghĩa Là Gì, Nghĩa Của Từ Seen, Định Nghĩa Của Từ Seen Trong Từ Điển Lạc Việt

* động từ saw /saw/, seen /seen/- thấy, trông thấy, nhìn thấy; xem, quan sát, xem xét=seeing is believing+ trông thấy thì mới tin=I saw him in the distance+ tôi trông thấy nó từ xa=things seen+ những vật ta có thể nhìn thấy, những vật cụ thể, những vật có thật=to see things+ có ảo giác=worth seeing+ đáng chú ý- xem, đọc (trang báo chí)=I see that another Soviets satellite was orbitted yesterday+ tôi xem báo thấy nói một vệ tinh Liên-xô lại được phóng vào quỹ đạo hôm qua- hiểu rõ, nhận ra=I cannot see the point+ tôi không thể hiểu được điểm đó=I do not see the advantage of doing it+ tôi không hiểu làm như vậy thì lợi thế nào=you see+ như anh chắc cũng hiểu rõ=I see+ tôi hiểu rồi=as far I can see+ như tôi cố gắng hết sức để hiểu- trải qua, từng trải, đã qua=he has seen two regimes+ anh ấy đã sống qua hai chế độ=he will never see 50 again+ anh ta đã quá 50 mươi=to see life+ từng trải cuộc sống, lão đời=to have seen service+ có kinh nghiệm, từng trải (người); đã mòn, đã dùng nhiều (vật)- gặp, thăm; đến hỏi ý kiến (bác sĩ, luật sư…); tiếp=he refused to see me+ anh ấy từ chối không tiếp tôi=can I see you on business?+ tôi có thể gặp anh để bàn công tác không?=you had better see a lawyer+ anh nên đến gặp luật sư, anh nên đến hỏi ý kiến luật sư- tưởng tượng, mường tượng=I cannot see myself submitting such an injustice+ tôi không thể tưởng tượng rằng mình lại chịu một sự bất công như thế- chịu, thừa nhận, bằng lòng=we do not see being made use of+ chúng tôi không chịu để người ta lợi dụng chúng tôi- tiễn, đưa=to see somebody home+ đưa ai về nhà- giúp đỡ=to see someone through difficulty+ giúp ai vượt khó khăn- quan niệm, cho là=I see life differntly now+ bây giờ tôi quan niệm cuộc đời là khác rồi=to see good to do something+ cho là cần (nên) làm một việc gì- chăm lo, lo liệu, đảm đương, phụ trách, bảo đảm=to see to one”s business+ chăm lo đến công việc của mình=to see to it that…+ lo liệu để cho…- điều tra, nghiên cứu, xem xét, kỹ lưỡng=we must see into it+ chúng ta phải đi sâu vào vấn đề ấy- suy nghĩ, xem lại=let me see+ để tôi suy nghĩ xem đã, để tôi xem đã- (đánh bài) đắt, cân- cứ đứng nhìn, trông thấy mà để mặc=to see somebody struggle with difficulties+ thấy ai vật lộn với khó khăn mà cứ đứng nhìn!to see about- tìm kiếm, điều tra, xem lại- chăm nom, săn sóc, lo liệu, đảm đương (việc gì)!to see after- chăm nom, săn sóc, để ý tới!to see into- điều tra, nghiên cứu, xem xét kỹ lưỡng- hiểu rõ được, thấy rõ được bản chất (của vấn đề gì)!to see off- tiễn (ai…)=to see somebody off at the station+ ra ga tiễn ai!to see out- hoàn thành, thực hiện đến cùng, làm đến cùng- sự đến cùng, xem đến hết (một vở kịch…)- tiễn (ai) ra tận cửa!to see through- nhìn thấy, thấy rõ bản chất (sự việc…)- thực hiện đến cùng, làm đến cùng- giúp ai vượt được (khó khăn…)!to see the back of somebody- trông ai cút khỏi cho rảnh mắt!to see double- (xem) double!to see eyes to eye with somebody- (xem) eye!to see into a millstone!to see through brick wall- sắc sảo, thông minh xuất chúng!to see the light- (xem) light!to see red- (xem) red!to see something done- giám sát sự thi hành cái gì!to see one”s way to- (xem) way!I”ll see about- tôi sẽ phụ trách (bảo đảm) việc ấy- tôi sẽ xem lại vấn đề ấy!seeing that- xét thấy rằng=seeing that no other course is open to us…+ xét thấy rằng không có con đường nào khác cho chúng ta…* danh từ- toà giám mục=the Holy See; the See of Rome+ Toà thánh- chức giám mục; quyền giám mục

Đang xem: Seen nghĩa là gì

Probably related with:

English Vietnamese
seen
ai biết ; ai nhìn thấy ; ai thấy lại ; ai thấy ; ai thấy ông ; anh có thấy ; anh thấy ; anh ; bao giơ ; bao giơ ̀ ; bao giờ chứng kiến một ; bao giờ chứng kiến ; bao giờ thấy ; biê ; biê ́ t ; biê ́ ; biết tới ; biết ; bắt gặp ; bị phát hiện ; bị ; c trông ; chung ; chú ; chưa thấy ; chứng kiến cảnh tượng ; chứng kiến cảnh ; chứng kiến một ; chứng kiến ; chứng ; coi phim ; coi ; coi đó ; có cơn ; có gặp ; có nhìn thấy ; có thấy ; có ; cùng nhau thấy ; cùng ; dịp thưởng thức ; giờ gặp ; giờ nhìn thấy ; giờ nhìn ; giờ thấy ; giờ từng chứng kiến ; giờ được nhìn thấy ; gă ; gă ̣ p ; gần ; gặp lại ; gặp mặt ; gặp một ; gặp nhau ; gặp nhiều ; gặp những người ; gặp trước ; gặp trước đó ; gặp ; gặp ông ; gặp đó ; hiểu rõ ; hiểu rằng ; hiểu ; hiểu được ; hiện ra ; hiện ; hẹn hò ; i nhi ̀ n thâ ́ y ; i th ; khám bệnh ; khám ; kiến ; kể ; lạ ; lần gặp ; lần ; lọt vào tầm mắt ; ma nào thấy ; mèo ; một lần gặp ; mới lộ ; ngó ; người giúp ; người ta nhìn thấy ; người thấy ; ngắm ; nh qua ; nh ; nhi ; nhi ̀ n thâ ; nhi ̀ n thâ ́ y ; nhi ̀ n thâ ́ ; nhi ̀ n ; nhi ̀ ; nhin thấy ; nhiều lần thấy ; nhìn nhận ; nhìn rõ ; nhìn thấu ; nhìn thấu được ; nhìn thấy cảnh ; nhìn thấy nhiều ; nhìn thấy như ; nhìn thấy nó ; nhìn thấy nói ; nhìn thấy tôi ; nhìn thấy ; nhìn thấy đi ; nhìn thấy đã ; nhìn thấy được ; nhìn vào ; nhìn xem ; nhìn ; nhìn được ; nhận ra ; nhận thấy có ; nhận thấy ; nhận ; nhận được ; nơi ; phim ; phát hiện ; phát hiện được ; phát ; phù thuỷ ; qua ; quan sát ; ra được ; rạng ; rồi ; sát ; sẵn ; ta nhìn thấy ; ta thấy ; ta đã thấy ; ta đã thấy đó ; th ; thiết ; thâ ; thâ ́ y ho ; thâ ́ y ; thâ ́ ; thăm bệnh chưa ; thấy ai làm ; thấy ai ; thấy anh ; thấy bao ; thấy biểu ; thấy cu ; thấy cái nhìn ; thấy có ; thấy cơn bão ; thấy cảnh ; thấy kiểu ; thấy là đã ; thấy lại nụ cười ; thấy lại ; thấy mặt ; thấy người ta ; thấy người ; thấy nhiều thứ ; thấy nhiều ; thấy nó ; thấy nơi ; thấy qua ; thấy quá ; thấy rõ ; thấy rằng ; thấy rồi ; thấy thứ gì ; thấy thứ ; thấy trước ; thấy tân mắt ; thấy tận mắt ; thấy ; thấy ông ; thấy ông ấy ; thấy đi ; thấy đoạn ; thấy đã ; thấy được ; thấy đứa ; thấy ở trước ; thể gặp ; thể mạo ; thể nhìn lại ; thể nhìn thấy ; thể nhìn ; thể thấy rõ ; thể thấy ; thể xem ; thứ ; trong ; trông coi ; trông thâ ́ y ; trông thấy ; trông ; trước ; trải qua ; trải ; tìm thấy ; tìm ; tích ; tư ; tư ̀ ng gă ̣ p ; tư ̀ ; tượng ; tận mắt thấy ; từng biết ; từng biết đến ; từng chứng kiến ; từng gặp qua ; từng gặp ; từng nhìn thấy ; từng thấy ai ; từng thấy cả ; từng thấy nó ; từng thấy qua ; từng thấy ; từng xem bộ phim ; từng xem ; từng ; từng được thấy ; từng được ; vậy ; vọng ; xem chương trình ; xem nhiều ; xem phim ; xem qua ; xem thấy ; xem ; xem đã ; xuất hiện ; y ; đi xem ; đoái xem ; đâu ; đã chứng kiến ; đã gặp ; đã nhìn thấy ; đã thấy qua ; đã thấy ; đã thấy đó ; đã từng thấy ; đã xem ; đã ; đã đọc ; đó ; được chứng kiến ; được coi ; được dịp gặp lại ; được dịp gặp ; được gặp ; được nhìn nhận ; được nhìn rõ ; được nhìn thấy bao giờ ; được nhìn thấy ; được nhìn ; được quan sát ; được thấy ; được tìm thấy ; được xem ; được ; được đi ; đấy ; đến xem ; đọc ; ̀ biê ; ̀ biê ́ ; ̀ thâ ́ y ; ́ gă ̣ p ; ́ nh qua ; ́ nh ; ́ thâ ́ y ; ̃ nhi ̀ n thâ ́ y ; ̃ thâ ́ y ; ở ;
ai biết ; ai nhìn thấy ; ai thấy lại ; ai thấy ; ai thấy ông ; anh có thấy ; anh thấy ; bao giơ ; bao giơ ̀ ; bao giờ chứng kiến một ; bao giờ chứng kiến ; bao giờ thấy ; biê ; biê ́ t ; biê ́ ; biết tới ; biết ; bảng ; bắt gặp ; bị phát hiện ; bị ; c gă ; c trông ; chung ; chú ; chưa thấy ; chứng kiến cảnh tượng ; chứng kiến cảnh ; chứng kiến một ; chứng kiến ; chứng ; coi phim ; coi ; coi đó ; có gặp ; có nhìn thấy ; có thấy ; có ; cùng nhau thấy ; cùng ; cụm ; diễn ; dịp thưởng thức ; giơ ; giờ gặp ; giờ nhìn thấy ; giờ nhìn ; giờ thấy ; giờ từng chứng kiến ; giờ ; giờ được nhìn thấy ; gă ; gă ̣ p ; gặp lại ; gặp mặt ; gặp một ; gặp nhau ; gặp nhiều ; gặp những người ; gặp trước ; gặp trước đó ; gặp ; gặp ông ; gặp đó ; hiê ; hiểu rõ ; hiểu rằng ; hiểu ; hiểu được ; hiện ra ; hiện ; hình ; hẹn hò ; khám bệnh ; khám ; kinh ; kiến ; kể ; luâ ; lạ ; lần gặp ; lần ; lọt vào tầm mắt ; lộ ; ma nào thấy ; mãi ; mèo ; một lần gặp ; một đối ; mới lộ ; nay ; ngó ; người giúp ; người ta nhìn thấy ; người thấy ; ngắm ; nh ; nhi ; nhi ̀ n thâ ; nhi ̀ n thâ ́ ; nhi ̀ n ; nhi ̀ ; nhin thấy ; nhiều lần thấy ; nhìn nhận ; nhìn rõ ; nhìn thấu ; nhìn thấu được ; nhìn thấy cảnh ; nhìn thấy nhiều ; nhìn thấy như ; nhìn thấy nó ; nhìn thấy nói ; nhìn thấy tôi ; nhìn thấy ; nhìn thấy đi ; nhìn thấy đã ; nhìn thấy được ; nhìn vào ; nhìn xem ; nhìn ; nhìn được ; nhận ra ; nhận thấy có ; nhận thấy ; nhận ; nhận được ; nơi ; nẻo ; phim ; phát hiện ; phát hiện được ; qua ; quan sát ; ra được ; rạng ; sát ; sẵn ; t hiê ; ta nhìn thấy ; ta thấy ; ta đã thấy ; ta đã thấy đó ; thiết ; thâ ; thâ ́ y ho ; thâ ́ y ; thâ ́ ; thăm bệnh chưa ; thấy ai làm ; thấy ai ; thấy anh ; thấy bao ; thấy biểu ; thấy cu ; thấy cái nhìn ; thấy có ; thấy cơn bão ; thấy cảnh ; thấy kiểu ; thấy là đã ; thấy lại nụ cười ; thấy lại ; thấy mặt ; thấy người ta ; thấy người ; thấy nhiều thứ ; thấy nhiều ; thấy nó ; thấy nơi ; thấy qua ; thấy quá ; thấy rõ ; thấy rằng ; thấy rồi ; thấy thứ gì ; thấy thứ ; thấy trước ; thấy tân mắt ; thấy tận mắt ; thấy ; thấy ông ; thấy ông ấy ; thấy đi ; thấy đoạn ; thấy đã ; thấy được ; thấy đứa ; thấy ở trước ; thể gặp ; thể mạo ; thể nhìn lại ; thể nhìn thấy ; thể nhìn ; thể thấy rõ ; thể thấy ; thể xem ; trong ; trông coi ; trông thâ ́ y ; trông thấy ; trông ; trước ; trải qua ; trải ; tìm thấy ; tìm ; tích ; tư ; tư ̀ ; tượng ; tận mắt thấy ; từ ; từng biết ; từng biết đến ; từng chứng kiến ; từng gặp qua ; từng gặp ; từng nhìn thấy ; từng thấy ai ; từng thấy cả ; từng thấy nó ; từng thấy qua ; từng thấy ; từng xem bộ phim ; từng xem ; từng ; vậy ; vọng ; xem chương trình ; xem nhiều ; xem phim ; xem qua ; xem thấy ; xem ; xem đã ; xuất hiện ; y ; đa ; đa ̃ ; đi xem ; đoái xem ; đâu ; đã chứng kiến ; đã gặp ; đã nhìn thấy ; đã thấy qua ; đã thấy ; đã thấy đó ; đã từng thấy ; đã xem ; đã ; đã đọc ; đó ; được chứng kiến ; được coi ; được dịp gặp lại ; được dịp gặp ; được gặp ; được nhìn nhận ; được nhìn rõ ; được nhìn thấy bao giờ ; được nhìn thấy ; được nhìn ; được quan sát ; được thấy ; được tìm thấy ; được xem ; được ; được đi ; đấy ; đến xem ; đọc ; đỏ ; đối ; ̀ biê ; ̀ biê ́ ; ̀ thâ ́ y ; ̀ xem ; ́ gă ̣ p ; ́ nh ; ́ t hiê ; ́ thâ ́ y ; ́ đa ; ́ đa ̃ ; ̃ thâ ́ y ; ̣ c gă ; ở ;
May related with:

Xem thêm: Bản Dịch Tiếng Anh Của ” Rsvp Là Gì ? Expression Hôm Nay: # Rsvp Định Nghĩa:

English Vietnamese
seen
* động từ saw /saw/, seen /seen/- thấy, trông thấy, nhìn thấy; xem, quan sát, xem xét=seeing is believing+ trông thấy thì mới tin=I saw him in the distance+ tôi trông thấy nó từ xa=things seen+ những vật ta có thể nhìn thấy, những vật cụ thể, những vật có thật=to see things+ có ảo giác=worth seeing+ đáng chú ý- xem, đọc (trang báo chí)=I see that another Soviets satellite was orbitted yesterday+ tôi xem báo thấy nói một vệ tinh Liên-xô lại được phóng vào quỹ đạo hôm qua- hiểu rõ, nhận ra=I cannot see the point+ tôi không thể hiểu được điểm đó=I do not see the advantage of doing it+ tôi không hiểu làm như vậy thì lợi thế nào=you see+ như anh chắc cũng hiểu rõ=I see+ tôi hiểu rồi=as far I can see+ như tôi cố gắng hết sức để hiểu- trải qua, từng trải, đã qua=he has seen two regimes+ anh ấy đã sống qua hai chế độ=he will never see 50 again+ anh ta đã quá 50 mươi=to see life+ từng trải cuộc sống, lão đời=to have seen service+ có kinh nghiệm, từng trải (người); đã mòn, đã dùng nhiều (vật)- gặp, thăm; đến hỏi ý kiến (bác sĩ, luật sư…); tiếp=he refused to see me+ anh ấy từ chối không tiếp tôi=can I see you on business?+ tôi có thể gặp anh để bàn công tác không?=you had better see a lawyer+ anh nên đến gặp luật sư, anh nên đến hỏi ý kiến luật sư- tưởng tượng, mường tượng=I cannot see myself submitting such an injustice+ tôi không thể tưởng tượng rằng mình lại chịu một sự bất công như thế- chịu, thừa nhận, bằng lòng=we do not see being made use of+ chúng tôi không chịu để người ta lợi dụng chúng tôi- tiễn, đưa=to see somebody home+ đưa ai về nhà- giúp đỡ=to see someone through difficulty+ giúp ai vượt khó khăn- quan niệm, cho là=I see life differntly now+ bây giờ tôi quan niệm cuộc đời là khác rồi=to see good to do something+ cho là cần (nên) làm một việc gì- chăm lo, lo liệu, đảm đương, phụ trách, bảo đảm=to see to one”s business+ chăm lo đến công việc của mình=to see to it that…+ lo liệu để cho…- điều tra, nghiên cứu, xem xét, kỹ lưỡng=we must see into it+ chúng ta phải đi sâu vào vấn đề ấy- suy nghĩ, xem lại=let me see+ để tôi suy nghĩ xem đã, để tôi xem đã- (đánh bài) đắt, cân- cứ đứng nhìn, trông thấy mà để mặc=to see somebody struggle with difficulties+ thấy ai vật lộn với khó khăn mà cứ đứng nhìn!to see about- tìm kiếm, điều tra, xem lại- chăm nom, săn sóc, lo liệu, đảm đương (việc gì)!to see after- chăm nom, săn sóc, để ý tới!to see into- điều tra, nghiên cứu, xem xét kỹ lưỡng- hiểu rõ được, thấy rõ được bản chất (của vấn đề gì)!to see off- tiễn (ai…)=to see somebody off at the station+ ra ga tiễn ai!to see out- hoàn thành, thực hiện đến cùng, làm đến cùng- sự đến cùng, xem đến hết (một vở kịch…)- tiễn (ai) ra tận cửa!to see through- nhìn thấy, thấy rõ bản chất (sự việc…)- thực hiện đến cùng, làm đến cùng- giúp ai vượt được (khó khăn…)!to see the back of somebody- trông ai cút khỏi cho rảnh mắt!to see double- (xem) double!to see eyes to eye with somebody- (xem) eye!to see into a millstone!to see through brick wall- sắc sảo, thông minh xuất chúng!to see the light- (xem) light!to see red- (xem) red!to see something done- giám sát sự thi hành cái gì!to see one”s way to- (xem) way!I”ll see about- tôi sẽ phụ trách (bảo đảm) việc ấy- tôi sẽ xem lại vấn đề ấy!seeing that- xét thấy rằng=seeing that no other course is open to us…+ xét thấy rằng không có con đường nào khác cho chúng ta…* danh từ- toà giám mục=the Holy See; the See of Rome+ Toà thánh- chức giám mục; quyền giám mục
ai biết ; ai nhìn thấy ; ai thấy lại ; ai thấy ; ai thấy ông ; anh có thấy ; anh thấy ; anh ; bao giơ ; bao giơ ̀ ; bao giờ chứng kiến một ; bao giờ chứng kiến ; bao giờ thấy ; biê ; biê ́ t ; biê ́ ; biết tới ; biết ; bắt gặp ; bị phát hiện ; bị ; c trông ; chung ; chú ; chưa thấy ; chứng kiến cảnh tượng ; chứng kiến cảnh ; chứng kiến một ; chứng kiến ; chứng ; coi phim ; coi ; coi đó ; có cơn ; có gặp ; có nhìn thấy ; có thấy ; có ; cùng nhau thấy ; cùng ; dịp thưởng thức ; giờ gặp ; giờ nhìn thấy ; giờ nhìn ; giờ thấy ; giờ từng chứng kiến ; giờ được nhìn thấy ; gă ; gă ̣ p ; gần ; gặp lại ; gặp mặt ; gặp một ; gặp nhau ; gặp nhiều ; gặp những người ; gặp trước ; gặp trước đó ; gặp ; gặp ông ; gặp đó ; hiểu rõ ; hiểu rằng ; hiểu ; hiểu được ; hiện ra ; hiện ; hẹn hò ; i nhi ̀ n thâ ́ y ; i th ; khám bệnh ; khám ; kiến ; kể ; lạ ; lần gặp ; lần ; lọt vào tầm mắt ; ma nào thấy ; mèo ; một lần gặp ; mới lộ ; ngó ; người giúp ; người ta nhìn thấy ; người thấy ; ngắm ; nh qua ; nh ; nhi ; nhi ̀ n thâ ; nhi ̀ n thâ ́ y ; nhi ̀ n thâ ́ ; nhi ̀ n ; nhi ̀ ; nhin thấy ; nhiều lần thấy ; nhìn nhận ; nhìn rõ ; nhìn thấu ; nhìn thấu được ; nhìn thấy cảnh ; nhìn thấy nhiều ; nhìn thấy như ; nhìn thấy nó ; nhìn thấy nói ; nhìn thấy tôi ; nhìn thấy ; nhìn thấy đi ; nhìn thấy đã ; nhìn thấy được ; nhìn vào ; nhìn xem ; nhìn ; nhìn được ; nhận ra ; nhận thấy có ; nhận thấy ; nhận ; nhận được ; nơi ; phim ; phát hiện ; phát hiện được ; phát ; phù thuỷ ; qua ; quan sát ; ra được ; rạng ; rồi ; sát ; sẵn ; ta nhìn thấy ; ta thấy ; ta đã thấy ; ta đã thấy đó ; th ; thiết ; thâ ; thâ ́ y ho ; thâ ́ y ; thâ ́ ; thăm bệnh chưa ; thấy ai làm ; thấy ai ; thấy anh ; thấy bao ; thấy biểu ; thấy cu ; thấy cái nhìn ; thấy có ; thấy cơn bão ; thấy cảnh ; thấy kiểu ; thấy là đã ; thấy lại nụ cười ; thấy lại ; thấy mặt ; thấy người ta ; thấy người ; thấy nhiều thứ ; thấy nhiều ; thấy nó ; thấy nơi ; thấy qua ; thấy quá ; thấy rõ ; thấy rằng ; thấy rồi ; thấy thứ gì ; thấy thứ ; thấy trước ; thấy tân mắt ; thấy tận mắt ; thấy ; thấy ông ; thấy ông ấy ; thấy đi ; thấy đoạn ; thấy đã ; thấy được ; thấy đứa ; thấy ở trước ; thể gặp ; thể mạo ; thể nhìn lại ; thể nhìn thấy ; thể nhìn ; thể thấy rõ ; thể thấy ; thể xem ; thứ ; trong ; trông coi ; trông thâ ́ y ; trông thấy ; trông ; trước ; trải qua ; trải ; tìm thấy ; tìm ; tích ; tư ; tư ̀ ng gă ̣ p ; tư ̀ ; tượng ; tận mắt thấy ; từng biết ; từng biết đến ; từng chứng kiến ; từng gặp qua ; từng gặp ; từng nhìn thấy ; từng thấy ai ; từng thấy cả ; từng thấy nó ; từng thấy qua ; từng thấy ; từng xem bộ phim ; từng xem ; từng ; từng được thấy ; từng được ; vậy ; vọng ; xem chương trình ; xem nhiều ; xem phim ; xem qua ; xem thấy ; xem ; xem đã ; xuất hiện ; y ; đi xem ; đoái xem ; đâu ; đã chứng kiến ; đã gặp ; đã nhìn thấy ; đã thấy qua ; đã thấy ; đã thấy đó ; đã từng thấy ; đã xem ; đã ; đã đọc ; đó ; được chứng kiến ; được coi ; được dịp gặp lại ; được dịp gặp ; được gặp ; được nhìn nhận ; được nhìn rõ ; được nhìn thấy bao giờ ; được nhìn thấy ; được nhìn ; được quan sát ; được thấy ; được tìm thấy ; được xem ; được ; được đi ; đấy ; đến xem ; đọc ; ̀ biê ; ̀ biê ́ ; ̀ thâ ́ y ; ́ gă ̣ p ; ́ nh qua ; ́ nh ; ́ thâ ́ y ; ̃ nhi ̀ n thâ ́ y ; ̃ thâ ́ y ; ở ;
English Word Index:A . B . C . D . E . F . G . H . I . J . K . L . M . N . O . P . Q . R . S . T . U . V . W . X . Y . Z .

Vietnamese Word Index:A . B . C . D . E . F . G . H . I . J . K . L . M . N . O . P . Q . R . S . T . U . V . W . X . Y . Z .

Đây là việt phiên dịch tiếng anh. Bạn có thể sử dụng nó miễn phí. Hãy đánh dấu chúng tôi:Tweet

Xem thêm: ảnh girl đẹp

Vietnamese Translator. English to Viet Dictionary and Translator. Tiếng Anh vào từ điển tiếng việt và phiên dịch. Formely VietDicts.com.© 2015-2021. All rights reserved. Terms & Privacy – Sources

Related Posts