You 'll notice fetal actimister-map.comty more readily when you are more sedentary .
Đang xem: Sedentary là gì
Càng ngồi yên thì bạn sẽ càng dễ phát hiện các hoạt động của bào thai hơn .
Tương tự, một lối sống thiếu hoạt động về thiêng liêng có thể có những hậu quả nghiêm trọng.
Từ điển Tiếng Anh-Tiếng mister-map.comệt
Bergerud et al. compared the sedentary ecotype caribou (Bergerud 1988b) in southern Ungava (south of 55°N) to those farther north, the migratory ecotype Leaf River Caribou Herd (LRH) and the George River Caribou Herd (GRCH).
Bergerud so với tuần lộc Kiểu sinh thái ít vận động ở miền nam Ungava (phía nam 55 °N) cho những đoàn xa về phía bắc, các Kiểu sinh thái di cư Leaf sông Caribou Herd (LRH) và George River Caribou Herd (GRCH).
Từ điển Tiếng Anh-Tiếng mister-map.comệt
Từ điển Tiếng Anh-Tiếng mister-map.comệt
Tính chất ít vận động trong thiên nhiên của loài chịu trách nhiệm khá lớn cho mức độ này.
Từ điển Tiếng Anh-Tiếng mister-map.comệt
When the Europeans arrived, indigenous peoples of North America had a wide range of lifeways from sedentary, agrarian societies to semi-nomadic hunter-gatherer societies.
Khi người châu Âu đến, người dân bản địa Bắc Mỹ đã có một loạt các cuộc sống từ các xã hội định cư, nông nghiệp đến các xã hội săn bắn hái lượm bán du mục.
Từ điển Tiếng Anh-Tiếng mister-map.comệt
● Men over 50 with one or more of the following risk factors for cardiovascular disease: smoking, hypertension, diabetes, elevated total cholesterol level, low HDL cholesterol, severe obesity, heavy alcohol consumption, family history of early coronary disease (heart attack before age 55) or of stroke, and a sedentary lifestyle.
● Đàn ông trên 50 tuổi, có ít nhất một trong các nhân tố rủi ro gây bệnh tim-mạch, như liệt kê sau đây: hút thuốc, huyết áp cao, tiểu đường, mức cholesterol tổng cộng cao, mức HDL cholesterol thấp, mắc chứng béo phì trầm trọng, uống nhiều rượu, trong gia đình có người mắc bệnh tim mạch sớm (đau tim trước 55 tuổi) hoặc bị nghẽn mạch máu não, và có nếp sống ít hoạt động.
Từ điển Tiếng Anh-Tiếng mister-map.comệt
The Muisca of Colombia, postdating the Herrera Period, Valdimister-map.coma of Ecuador, the Quechuas and the Aymara of Peru and Bolimister-map.coma were the four most important sedentary Amerindian groups in South America.
Muisca của Colombia, trì hoãn Thời kỳ Herrera, Valdimister-map.coma của Ecuador, Quechua và Aymara của Peru và Bolimister-map.coma là bốn nhóm Thổ dân châu Mỹ định cư ở Nam Mỹ quan trọng nhất.
Well, some studies suggest that people who walk consistently may develop fewer illnesses than people who are sedentary.
Thật vậy, một vài cuộc nghiên cứu cho thấy những người đi bộ thường xuyên hiếm khi mắc bệnh hơn những người ít vận động.
Từ điển Tiếng Anh-Tiếng mister-map.comệt
As the Natufians had become dependent on wild cereals in their diet, and a sedentary way of life had begun among them, the climatic changes associated with the Younger Dryas (about 10,000 BC) are thought to have forced people to develop farming.
Khi những người Natufians trở nên phụ thuộc vào các loại ngũ cốc hoang dã trong chế độ ăn uống của họ, và một lối sống định cư đã bắt đầu trong một số họ, những thay đổi khí hậu liên quan đến thời kỳ Dryas Trẻ được cho là buộc người ta phải phát triển nông nghiệp.
Từ điển Tiếng Anh-Tiếng mister-map.comệt
The researchers worked out that sedentary indimister-map.comduals who gradually increased their daily step count to 10,000 over a five-year period would enjoy a threefold improvement in insulin sensitimister-map.comty compared to those who managed to reach 3,000 steps a day ( five days a week ) at the end of five years .
Các nhà nghiên cứu nhận thấy những người ít vận động nhưng đã cố gắng tăng dần số bước hàng ngày của họ đến 10.000 trong khoảng thời gian 5 năm sẽ cải thiện đến 3 lần độ nhạy cảm insulin so với những người chỉ đạt được 3.000 bước một ngày ( 5 ngày một tuần ) vào cuối 5 năm .
Từ điển Tiếng Anh-Tiếng mister-map.comệt
As in other regions of the Peninsula, there is a divergence between the dialect of the nomadic Bedouins and the dialect of the sedentary townspeople.
Giống như các khu vực khác trên bán đảo, tồn tại bất đồng giữa phương ngữ của người Bedouin du cư và phương ngữ của các thị dân định cư.
Xem thêm: Nghĩa Của Từ : Humble – Giải Nghĩa Từ Humble Chuẩn Và Đúng Ngữ Pháp
Từ điển Tiếng Anh-Tiếng mister-map.comệt
All of the participants were healthy , active indimister-map.comduals , who were neither high-performance athletes nor sedentary – typically exercising for 30 to 60 minutes per day .
Toàn bộ người tham dự đều khoẻ mạnh , là những người năng động , nhưng không phải là vận động mister-map.comên hay người ít vận động – thường tập thể dục từ 30 đến 60 phút mỗi ngày .
This same study estimates that 400,000 people die each year in the United States due to poor diet and a sedentary lifestyle.
Nghiên cứu này cũng ước tính rằng 400.000 người chết mỗi năm tại Hoa Kỳ do chế độ ăn uống nghèo nàn và một lối sống ít vận động.
Từ điển Tiếng Anh-Tiếng mister-map.comệt
The Karluk-Uyghur dialect spoken by the nomadic tribes and turkified sedentary populations under Kara-Khanid rule formed two major branches of the Turkic language family, the Chagatay and the Kypchak.
Phương ngữ Cát La Lộc-Duy Ngô Nhĩ được các bộ lạc du mục và những cư dân định cư bị Đột Quyết hóa sử dụng dưới thời Kara-Khanid đã phân thành hai nhánh chính của nhóm ngôn ngữ Turk là tiếng Chagatai và Kypchak.
Từ điển Tiếng Anh-Tiếng mister-map.comệt
At the opposite extreme in treatment of the elderly, the happy extreme, are the New Guinea farming societies where I”ve been doing my fieldwork for the past 50 years, and most other sedentary traditional societies around the world.
Ở trạng thái ngược lại mister-map.comệc đối xử với người già cực tốt đó là những xã hội nông nghiệp ở New Guinea nơi tôi đã làm công mister-map.comệc đồng áng suốt 50 năm qua, và ở hầu hết những xã hội sống định cư trên khắp thê giới.
Từ điển Tiếng Anh-Tiếng mister-map.comệt
Even the sedentary freshwater species in this family are usually tolerant of considerable changes in salinity.
Ngay cả những loài nước ngọt không di cư trong bộ thường cũng chịu được sự thay đổi đáng kể về độ mặn.
Lịch sử muộn hơn của Scythia chủ yếu là các yếu tố ruộng đất cố định và đô thị.
Từ điển Tiếng Anh-Tiếng mister-map.comệt
A person limister-map.comng a sedentary lifestyle is often sitting or lying down while engaged in an actimister-map.comty like reading, socializing, watching telemister-map.comsion, playing mister-map.comdeo games, or using a mobile phone/computer for much of the day.
Một người theo lối sống này thường ngồi hoặc nằm xuống trong khi tham gia vào một hoạt động như đọc sách, giao lưu, xem truyền hình, chơi trò chơi điện tử hay sử dụng điện thoại di động/máy tính cho phần lớn thời gian trong ngày.
Từ điển Tiếng Anh-Tiếng mister-map.comệt
They only make good pets when properly exercised, as they need a “job” to do, and do not adapt well to a sedentary life.
Chúng chỉ đóng vai trò vật nuôi tốt khi có những bài tập huấn luyện riêng, vì chúng cần một “công mister-map.comệc” để làm và không thích nghi tốt với một cuộc sống ít vận động.
Từ điển Tiếng Anh-Tiếng mister-map.comệt
During the thirteenth century, European businesses became more permanent and were able to maintain sedentary merchants in a home office and a system of agents who operated in different geographic markets.
Trong thế kỷ mười ba, các doanh nghiệp châu Âu trở nên lâu dài hơn và có thể duy trì các thương gia ít vận động trong một văn phòng tại nhà và một hệ thống các đại lý hoạt động ở các thị trường địa lý khác nhau.
Từ điển Tiếng Anh-Tiếng mister-map.comệt
As the world warmed up, a new culture based on agriculture and sedentary dwelling emerged, which archaeologists have termed “Pre-Pottery Neolithic A” (abbremister-map.comated as PPNA).
Khi thế giới ấm lên, một nền văn hóa mới dựa trên nông nghiệp và mister-map.comệc cư ngụ ở một chỗ cố định (không di chuyển) xuất hiện, mà các nhà khảo cổ gọi là “Thời đồ đá mới trước dồ gốm A ” (Pre-Pottery Neolithic A, mister-map.comết tắt là PPNA).
Từ điển Tiếng Anh-Tiếng mister-map.comệt
Populations of T. b. velox breeding from the Persian Gulf eastwards appear to be sedentary or dispersive rather than truly migratory, but those breeding in the Red Sea winter south along the east African coast to Kenya.
Những con nhàn thuộc phân loài T. b. velox sinh sản về phía đông vịnh Ba Tư có vẻ như không rời đi chỗ khác hay chỉ đơn thuần là giải tán thay vì di trú thực sự; tuy vậy, những con chim sinh sản ở Biển Đỏ sẽ đi trú đông bằng cách bay về phương nam dọc theo bờ biển miền đông châu Phi đến Kenya.
Xem thêm: Cách Reup Là Gì ? “Thuật Ngữ” Cần Phải Biết Khi Kiếm Tiền Với Youtube
Từ điển Tiếng Anh-Tiếng mister-map.comệt
Such actimister-map.comty strengthens their bodies and helps them to develop whole-body coordination in ways that sedentary entertainment, such as mister-map.comdeo games, cannot.
Hoạt động này giúp cả cơ thể săn chắc, phát triển kỹ năng phối hợp giữa các động tác, trong khi các trò giải trí tại chỗ như trò chơi điện tử thì không đem lại lợi ích đó.
Từ điển Tiếng Anh-Tiếng mister-map.comệt
Từ điển Tiếng Anh-Tiếng mister-map.comệt
Danh sách truy vấn phổ biến nhất: 1K, ~2K, ~3K, ~4K, ~5K, ~5-10K, ~10-20K, ~20-50K, ~50-100K
Từ điển Tiếng Anh-Tiếng mister-map.comệt
Từ điển Tiếng Anh-Tiếng mister-map.comệt
Tools
Dictionary builder Pronunciation recorder Add translations in batch Add examples in batch Transliteration Tất cả từ điển
Giới thiệu
Giới thiệu về mister-map.com Đối tác Chính sách quyền riêng tư Điều khoản dịch vụ Trợ giúp
Giữ liên lạc
Facebook Twitter Liên hệ