Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-ViệtViệt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-KhmerViệt-Việt
runs
run /rʌn/ danh từ sự chạyat a run: đang chạyon the run all day: chạy ngược, chạy xuôi suốt ngày, bạn rộn suốt ngàyto be on the run: chạy đi, chạy trốn, chuồnto break into a run: bắt đầu chạyto keep the enemy on the run: truy kích (đuổi theo) quân địchto go for a short run before breakfast: chạy một quâng ngắn trước khi ăn sáng cuộc hành trình ngắn, cuộc đi tham quan ngắn; cuộc đi dạo, cuộc đi chơia run up to town: cuộc đi thăm tỉnh ngắn ngày chuyến đi; quâng đường đi (xe lửa, tàu thuỷ…)it is only a 30 minute”s run to our place: đến chỗ chúng tôi ở chỉ mất 30 phút sự hoạt động, sự vận hành, sự chạy (máy móc…); thời gian vận hành sự giảm nhanh, sự tụt nhanh, sự hạ nhanh, sự sụp đổ nhanhthe temperature came down with a run: độ nhiệt giảm nhanhrun of ground: sự lở đất, sự sụp đất thời gian liên tục, hồi, cơn, loạta long run of power: sự nắm quyền trong một thời gian dàia run of luck: hồi đóthe play has a run of 50 nights: vở kịch được diễn đi diễn lại trong một thời gian liên tục năm mươi đêm liền tầng lớp đại đa số, loại bình thường; hạng bình thườngthe commom run of men; the run of mankind: những người bình thườngthe run of the mill: những sản phẩm bình thường của nhà máy loại, hạng, thứ (hàng hoá) đàn (cá…), bầy (súc vật…) sân nuôi (gà, cịt…), cánh đồng cỏ (nuôi cừu…), bâi rào kín (để chăn nuôi) dấu vết quâng đường thường lui tới (của một thú rừng…) máng dẫn nước (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) ngòi, lạch, nước, dòng suối hướng; chiều hướng, xu thếthe run of the mountains is N.E.
: dây núi chạy theo hướng đông bắcthe run of public opinion: chiều hướng của dư luận nhịp điệu (của một câu thơ…) dải liên tục, đường dây liên tục, dòng mạch chạy dàia run of gold: mạch mỏ vàng chạy dàirun of tide: dòng thuỷ triều sự đổ xô tới; nhu cầu lớn, sự đòi hỏi nhiều (một thứ hàng gì…)a run on the bank: sự đổ xô tới đòi rút tiền ở nhà ngân hàng rathe book has a considerable run: quyển sách bán được rất chạy (được nhiều người hỏi mua) sự cho phép tự do sử dụngto have the run of somebody”s books: được phép tự do sử dụng sách của ai (hàng không) sự bay theo đường thẳng với một tốc độ cố định (trước khi hoặc lúc ném bom) (ngành mỏ) mặt nghiêng, mặt dốc (hàng hải) phần đáy đuôi tàu (đáy tàu về phía bánh lái) (âm nhạc) Rulatin the long run (xem) longto keep the run of something (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) nắm được diễn biến của việc gì, nắm được việc gìto lose the run of something không nắm được diễn biến của việc gì, không nắm được việc gìto make a run of it chạy trốn, trốn thoátout of the common run khác thường, không bình thườngto put the run the somebody: buộc ai phải chạy trốnto take (have) the run for one”s money được hưởng những sự vui thích xứng với đồng tiền bỏ ra; được vui thích bõ công khó nhọcwith a runby the run rất nhanh, nhanh vùn vụt ngay lập tức, không chậm trễ nội động từ ran, run chạyto run dowen a slope: chạy xuống con đường dốca cold shiver ran down gis spine: cơn rùng mình ớn lạnh chạy suốt dọc theo xương sống anh ta chạy vội, vội vãto run to meet somebody: vội vã đến gặp aito run to help somebody: chạy vội đến giúp ai chạy trốn, tẩu thoátto run for one”s life: chạy trốn bán sống bán chếtto run for it: (thông tục) chạy trốnto cut and run: (từ lóng) chuồn, tẩu chạy đuato run in a race: chạy đuato run second: chạy về thứ nhì chạy, vận hành, hoạt động (máy móc, nhà máy…)to leave the engine of the motorcar running: để cho động cơ ô tô chạy trôi đi, lướt đi, trượt đi, chạy lướt, lăn mau…
the pen runs on the paper: ngòi bút chạy lướt trên trang giấytime runs fast: thời gian trôi nhanhhow his tongue runs!: mồm nó cứ nói lem lẻm suốt đi!his life runs smoothly: cuộc đời anh ta cứ êm dềm trôi đithe rope runs freely in the pulley: cái dây thừng trượt đi một cách dễ dàng trên ròng rọc xoay quanh (một cái trục…; một vấn đề…)that is the point on which the whole argument runs: đó là điểm mà tất cả cuộc tranh luận xoay quanh bỏ khắp, mọc lan ra (cây) chạy dài, chạy quanhthe road runs across a plain: con đường chạy qua cánh đồngthe moutain range runs North and South: dây núi chạy dài từ phía bắc đến phía namthe fence runs round the house: hàng rao bao quanh ngôi nhà được viết, được thảo, được kể, có nội dung (thư, văn kiện, câu chuyện…)the letter runs as follows: bức thư được viết như sauthe story runs in these words: câu chuyện được kể như thế này tiếp tục tồn tại, tiếp diễn trong một quãng thời gian liên tục, kéo dàithe play has been running for six months: vở kịch được diễn đi diễn lại sáu tháng liền có giá trị, có hiệu lựcthe contract runs for seven years: bản giao kèo có giá trị trong bảy năm ám ảnh, vương vấnthe tune is still running in my head: điệu nhạc đó cứ vương vấn mãi trong óc tôi lưu luyến, truyền mãi, còn mãi mãiit runs in the family: cái đó truyền mâi trong gia đình lan nhanh, truyền đithe news ran like wild fire: tin tức lan đi rất nhanh hướng về, nghĩ vềthe eyes run over something: đưa mắt nhìn (hướng về) cái gìto run back over the past: nghĩ về quá khứ chạy trên tuyến đường (xe khách, tàu chở khách…)the boat runs between Hanoi and Namdinh: con tàu chạy trên tuyến đường Hà nội Nam định nhoè (mực); thôi (màu), phai, bạc (màu) chảyblood runs in veins: máu chảy trong mạch máuthe tide runs strong: thuỷ triều chảy mạnhpus is running: mủ chảynose runs: mũi chảy nướceyes run: chảy nước mắt đầm đìa, lênh láng, dầm dềto be running with sweat: đầm đìa mồ hôito be running with blood: máu đổ lênh láng rỉ rò (chùng, chậu…) lên tới, đạt tớirice runs five tons a hectare this year: năm nay lúa đạt năm tấn một hecta trở nên, trở thành, có xu thế, có chiều hướngpotatoes run big this year: khoai tây năm nay to củto run mad: hoá điênto run to extremes: đi đến chỗ quá khích, đi đến chỗ cực đoan (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) tuộtsilk stockings sometimes run: bít tất tơ đôi khi bị tuột sợi ngược nước để đẻ (cá) ứng cửto run for parliament: ứng cử vào nghị việnto run for president: ứng cử tổng thống ngoại động từ chạy (một quâng đường…) chạy đua, chạy thi, cho (ngựa) chạy đuato run a horse: cho ngựa chạy đuato run a race: chạy đua cho chạyto run a ship to…
: cho tàu chạy tới…to run a machine: cho máy chạyto run a car into a garage: đánh ô tô vào nhà để xe vượt qua; chọc thủng, phá vỡto run rapids: vượt tác ghềnhto run to a blockade: tránh thoát vòng vây cầu, phó mặc (may rủi…)to chance: cầu may theo, đi theoto let things run their cours: cứ để cho mọi việc tiến hành theo lệ thường của nóto run a scent: theo vết (thú săn) đuổi theo, rượt theo (thú săn…)to run to earth: đuổi (chồn…) vào tận hang cho chảy; đổ (kim loại…) vào khuônto run the water off: cho nước chảy đito run metal into mould: đổ kim loại vào khuôn chỉ huy, điều khiển, quản lý, trông nomto run a hotel: quản lý một khách sạnto run a factory: điều khiển một nhà máyto run the show: điều khiển mọi việc xô vào, lao vào, đụng vàoto run one”s head against the wall: lao đầu vào tường đâm vào, chọc vàoto run one”s sword through somebody; to run somebody through with one”s sword: đâm lưỡi kiếm xuyên qua người ai luồnto run a rope through a ring: luồn sợi dây thừng qua cái vòng đưa lướt đito run one”s hand over something: đưa tay lướt trên vật gìto run one”s fingers through one”s hair: đưa ngón tay lên vuốt tóc đổ tràn trề, đổ chứa chan, đổ lai láng, chảy đầm đìa, chảy ròng ròngto run wine: đổ rượu tràn trềto run blood: đổ máu lênh láng cho ra đồng cỏ (vật nuôi) buôn lậuto run arms: buôn lậu khí giới khâu lược (cái áo…) gạch, vẽ (một đường…); đặt (đường dây điện thoại…) để cho chất đống (nợ nầm…) đem (so sánh…)to paralled; to run a simile: đem so sánh, đem đối chiếu đề cử, giới thiệu; ủng hộ (một người ra ứng cử)to run a candidate: giới thiệu người ứng cử; ủng hộ một người ứng cử