Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-ViệtViệt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-KhmerViệt-Việt
recycling
recycle nội động từ tái sinh (vật liệu đã dùng để dùng lại) phục hồi, tái chế (sản phẩm tự nhiên) sự luân chuyểnsự quay vòngsự sử dụng lạisự tái chếGiải thích EN: Any process of recovering or extracting valuable or useful materials from waste or scrap..Giải thích VN: Quá trình thu hồi hay chiết lấy các vật liệu giá trị hoặc hữu ích từ rác thải hay phế liệu.glass recycling: sự tái chế thủy tinhpaper carton recycling: sự tái chế giấy cáctongplastic recycling: sự tái chế chất dẻorecycling of sludge: sự tái chế bùnrubber scrap recycling: sự tái chế vụn cao susự tái chu chuyểnsự tái sinhexhaust recycling: sự tái sinh khí thảiglass recycling: sự tái sinh thủy tinhwaste paper recycling: sự tái sinh giấy thảisự tái tuần hoànsự tuần hoàn kínvòng tuần hoànLĩnh vực: xây dựngsự sử dụng lại (vật liệu)sự tuần hoàn lạirecycling processquá trình tái chếrecycling streamdòng tuần hoànrecycling timechu kỹ nhấp nháyrecycling timethời gian tái quay vòng (chớp sáng)wastewater recycling operationcông đoạn tái sinh nước thảiwater consumption without recyclingsự dùng nước không hoàn lạisự hoãn trả nợsự khất nợsự quay lại của đồng vốntái sinhrecycling of resourcessự tái tạo tài nguyên <,ri:"saikliɳ> danh từ o sự lặp lại chu trình Sự bơm lại khí vào trong bể chứa khí khi khí được sản xuất. Trước khi được bơm trở lại khí được khử bỏ hiđrocacbon lỏng. Việc lặp lại chu trình như vậy đảm bảo giữ được áp suất và ngăn không để xảy ra hiện tượng ngưng tụ trước của các hiđrocacbon lỏng. o sự quay vòng, sự tuần hoàn, sự tái chu chuyển § recycling unit : cơ sở lặp lại chu trình