Lượng Từ Trong Tiếng Anh ( Quantifiers Là Gì, TiếNg Anh K12

Từ định lượng là một dạng ngữ pháp khó trong tiếng Anh vì nó rất đa dạng và dễ gây nhầm lẫn cho người học. Cũng chính vì điều này mà trong mọi kỳ thi tiếng Anh thường có ít nhất 1 bài tập liên quan đến chủ điểm ngữ pháp này. Để giúp các em có thể phân biệt được từng loại từ chỉ số lượng cũng như cách sử dụng của chúng, mister-map.com xin gửi tới các em bài viết dưới đây.

Đang xem: Quantifiers là gì

1. Định nghĩa

Từ định lượng (Quantifier) là từ chỉ số lượng của vật, số lượng toàn thể/bộ phận.

Một số từ chỉ số lượng chỉ đi với danh từ đếm được, số khác lại đi với danh từ không đếm được, và một số lại có thể đi với cả danh từ đếm được và không đếm được.

Từ đi với danh từ đếm được

Từ đi với danh từ

không đếm được

Từ đi với cả hai

many, a large number of, few, a few, a larger number of

much, a great deal of, little, a little, a large amount of

some, any, most, most of, plenty of, a lot of, lots of

Chơi Trò Pikachu Co Dien – Chơi Xếp Hình Pikachu Cổ Điển Online Miễn Phí

Many a strong man has disheartened before such a challenge. (Biết bao chàng trai tráng kiện đã nản lòng trước một thử thách như vậy).

I have been to the top of the Eiffel tower many a time.

Dùng như một phó từ (much đứng trước động từ nhưng đứng sau very và sau cấu trúc phủ định của câu):

I don’t travel much these days. (much = very often).

I much appreciate your help. (much=highly).

We very much prefer the country to the town.

Janet much enjoyed her stay with your family.

Many’s the + {smt that / sbody who} + singular verb:

Many’s the student who couldn’t follow the post-graduate courses at universities andcolleges under the pressure of money. Biết bao nhiêu sinh viên đã không thể theo học các trường đại học và cao đẳng do thiếu tiền).

Many’s the promise that has been broken. (Biết bao nhiêu lời hứa đã bị phản bội).

2.4 A large number of, A great number of, Plenty of, A lot of, Lots of

Các thành ngữ trên đều có nghĩa tương đương vớimuch/ many(nhiều) vàmost(đa phần).

A lot of/ lots of (informal) = a great deal/ a large number of/ much/ many (formal).

She hasa great deal ofhomework today. (Cô ấy có rất nhiều bài tập phải làm hôm nay).

Did you spendmuchmoney for the beautiful cars? (Bạn đã tiêu rất nhiều tiền cho mấy chiếc xế sang kia sao?) – Yes, we spenta lot ofmoney for them. (Phải, chúng tôi đã tốn rất nhiều tiền cho nó).

There isplenty of milkin the fridge. (Có nhiều sữa trong tủ lạnh).

I sawlots offlowers in the garden yesterday. (Tôi thấy nhiều hoa trong vườn hôm qua)

Không có khác nhau gì mấy giữaa lot oflots of. Chủ ngữ chính sau hai thành ngữ này sẽ quyết định việc chia động từ.

a lot of/ lots of + uncountable noun + singular verb.

a lot of/ lots of + plural noun + plural verb

A lot of timeisneeded to learn a language.

Lots of usthinkit’s time for an election.

Plenty ofđược dùng phổ biến trong informal English:

Don’t rush, there’splenty of time.

Plenty of shopstake checks.

A large a mount of=a great deal of+non-count noun(formal English)I have throwna large amount ofold clothing.Mr Lucas has spenta great deal of timein the Far East.
A lota great dealcó thể được dùng làm phó từ và vị trí của nó là ở cuối câu.On holiday we walk and swima lot.The gorvernment seems to change its minda great deal.

2.5 Most và Most of

Most

Most of

Cấu trúc

most + nounmost + Adj. + noun

Most peopleare afraid of snakes. (Hầu hết mọi người đều sợ rắn).

Most pollutioncomes from industrial wastes. (Hầu hết ô nhiễm đều đến từ chất thải công nghiệp).

most of + determiners/pronouns

(Determiner là các từ: this/ that/ these/ those/ sở hữu cách/ mạo từ).

Most ofthese students are intelligent. (Hầu hết các em học sinh đều thông minh).

Most ofher friends have cars. (Hầu như bạn cô ta ai cũng có xe)

Cách chia động từ

Most + danh từ số nhiều:động từ chia ở số nhiều.

Most + danh từ số ít:động từ chia ở số ít.

Most of + danh từ số nhiều:động từ chia theo số nhiều.

Most of + danh từ số ít:động từ chia theo số ít.

2.6 A number of và the number of

A number of

the number of

A number of = “Một số những …”, đi với danh từ số nhiều, động từ chia ở số nhiều.

A number of + plural noun + plural verb

A number of students are going to the class picnic (Một số sinh viên sẽ đi …).

A number of applicants have already been interviewed.

The number of = “Số lượng những …”, đi với danh từ số nhiều, động từ vẫn ở ngôi thứ 3 số ít.

Xem thêm: Phishing Là Gì ? Giải Pháp Chống Phishing Phishing Email Là Gì

The number of + plural noun+ singular verb

The number of days in a week is seven. (Số lượng ngày trong tuần là 7).

Related Posts