project /project/ danh từ kế hoạch, đề án, dự ána new project for the development of agriculture: một bản dự án mới về phát triển nông nghiệp công trình (nghiên cứu) công cuộc lớn (đòi hỏi nhiều tiền, thiết bị, nhân lực) ngoại động từ phóng; chiếu rato project a missile: phóng một tên lửato project a beam of light: chiếu ra một chùm sáng (toán học) chiếuto project a line: chiếu một đường thẳng đặt kế hoạch, thảo kế hoạch, làm đề ánto project a new water conservancy works: đặt kế hoạch cho một công trình thuỷ lợi mớito project oneself: hướng ý nghĩ (về tương lai…); hướng tâm trí (vào cái gì…)to project oneself into somebody”s feeling: đặt mình vào tâm trạng của ai nội động từ nhô ra, lồi raa strip of land projects into the sea: một dải đất nhô ra biển (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) diễn đạt rõ ý, diễn xuất rõ ý (làm cho người nghe, người xem nắm được ý mình)