Thứ Năm, Tháng Tư 22, 2021
    • Login
    Mister-map.com | Tổng hợp game mobile, PC, Game online, Offline, tin tổng hợp
    • Game online
    • Game offline
    • Hỏi đáp
    • Tiếng anh
    • Tin tổng hợp
    No Result
    View All Result
    • Game online
    • Game offline
    • Hỏi đáp
    • Tiếng anh
    • Tin tổng hợp
    No Result
    View All Result
    Mister-map.com | Tổng hợp game mobile, PC, Game online, Offline, tin tổng hợp
    No Result
    View All Result

    Nồng Độ Ppm Là Gì ? Đơn Vị Của Của Ppm Cách Quy Đổi 1 Ppm

    admin by admin
    24/02/2021
    in Hỏi đáp
    0

    Ppm là gì? 1 Ppm có giá trị ra sao là câu hỏi của rất nhiều quý khách hàng khi tham khảo các bài viết về vấn đề xử lý nước của mister-map.com. Để làm rõ toàn bộ những thắc mắc của bạn đọc, hôm nay chúng tôi sẽ cung cấp đầy đủ những thông tin về đơn vị đo lường này trong bài viết dưới đây. Cùng tham khảo nhé!
    Ppm là gì? 1 ppm giá trị bằng bao nhiêu?Cách chuyển đổi Ppm sang các đại lượng khácCác tiêu chuẩn được đo bằng đại lượng ppm

    *

    Ppm là gì? 1 ppm giá trị bằng bao nhiêu?

    a, Khái niệm

    Ppm là từ viết tắt của part per million trong tiếng Anh, có nghĩa là một phần triệu, đây là đơn vị để đo mật độ đối với thể tích và trọng lượng cực thấp.

    Đang xem: Ppm là gì

    Đơn vị ppm thường áp dụng trong các phép tính toán đo lường hoặc phân tích vi lượng nghĩa là chủ thể đo có giá trị cực kỳ nhỏ. Hiện nay, chúng ta sử dụng đơn vị này trong các ngành như vật lý, hóa học, toán học, điện tử,… điển hình để đo nồng độ khí thải, khí gây ô nhiễm và nồng độ các chất hóa học trong bể bơi.

    b, Quy đổi

    Ppm chuyên dùng đo nồng độ theo lượng của một chất so với lượng của một hỗn hợp chứa nó, tính theo phần triệu. Lượng ở đây là khối lượng, số mol hoặc thể tích. Cụ thể như sau:

    1 ppm = 1/1.000.000 = 10-6= 0,0001%

    Ví dụ: mật độ tương đối của khí hiếm trong khí quyển có thể đo bằng ppm

    1 ppm = 1µl/l = 1 mg/kg

    *

    Cách xác định hàm lượng Ppm

    Đối với nước bể bơi, Ppm là đơn vị đo hàm lượng các chất hóa học trong dung dịch nước hồ. Các trường hợp tính như sau:

    -Trường hợp 1: Nồng độ C là đơn vị đo của ppm trong chất tan:

    C(ppm) = 1.000.000 x m(chất tan) /

    – Trường hợp 2: Khối lượng dung dịch tính bằng miligam

    Thực tế, dung dịch m có khối lượng lớn hơn nhiều so với khối lượng chất tan có trong dung dịch.Sau đó, nồng độ chất C trong dung dịch được tính bằng Ppm theo công thức

    C(ppm) = 1.000.000 x m dung dịch (mg) / m(mg).

    – Trường hợp 3: Khi dung dịch là nước (1 lít = 1kg), có công thức:

    C(ppm) = m tan(mg) / V(l).

    – Ý nghĩa của hàm lượng ppm trong nước bể bơi rất quan trọng, chúng giúp ta biết được các thành phần hóa học trong nước có đạt chuẩn về chỉ số độ cứng, nồng độ pH, nồng độ Clo dư hay không?… nhằm giúp ta có những phương pháp xử lý kịp thời, đúng liều lượng.

    Xem thêm: Your Game Full Crack Ed By Gods: Crackgods, Full Crack Pc

    *

    Các đơn vị liên quan với ppm

    Ký hiệu và hệ số tính của đơn vị ta có bảng dưới đây:

    Tên Ký hiệu Hệ số
    Phần trăm % 10-2
    Phần nghìn ‰ 10-3
    Phần triệu Ppm 10-6
    Phần tỷ Ppb 10-9
    Phần nghìn tỷ Ppt 10-12

    Nếu xét đến các thành phần riêng lẻ ta còn có các đại lượng như:

    – PPMW: viết tắt các phần trên một triệu trọng lượng. PPMW là một đơn vị con của ppm được sử dụng cho một phần khối lượng của miligam/kilogam (mg/kg).

    – PPMV: viết tắt của các phần trên một triệu thể tích. PPMV là đơn vị con của ppm được sử dụng cho một phần khối lượng của mililit/ mét khối (ml/m3).

    Cách chuyển đổi Ppm sang các đại lượng khác

    Để nắm được phần này chi tiết hơn, mời bạn đọc tham khảo các cách chuyển đổi Ppm sang các đại lượng khác ngay dưới đây:

    Lưu ý đơn vị

    – C: nồng độ C

    – P: Mật độ dung dịch

    #1. Chuyển đơn vị ppm sang thành phần thập phân

    ⇒ P(thập phân) = P(ppm)/1.000.000

    Ngược lại, P(ppm) = P(thập phân) x 1.000.000

    #2. Chuyển đơn vị ppm sang phần trăm

    ⇒ P(%) = P(ppm)/10.000

    Ngược lại, P(ppm) = P(%) x 10.000

    #3. Chuyển đơn vị ppm sang ppb

    ⇒ P(ppb) = P(ppm) x 1.000

    Ngược lại, P(ppm) = P(ppb)/1.000

    #4. Chuyển đơn vị miligam/lít sang ppm

    ⇒ C(ppm) = C(mg/kg) = 1000 x C(mg/l)/P(kg/m3)

    Trong dung dịch nước ở 20 độC, có công thức:

    ⇒ C(ppm) = 1000 x c(mg/l)/998,2071(kg/m3) ≈ 1 (l/kg) x C (mg/l)

    Do đó, trong dung dịch nước: C(ppm) ≈ C(mg/l) hoặc 1ppm = 1mg/l

    #5. Chuyển đơn vị từ g/l sang ppm

    ⇒ C(ppm) = 1000 x C(g/kg) =106 x C(g/l)/P (kg/m3)

    Ở nhiệt 20 độC, trong dung dịch nước có công thức sau:

    ⇒ C(ppm) = 1000 x C(g/kg)= 106 x C(g/l)/998,2071 (kg/m3) ≈ 1000 x c (g/l)

    #6. Chuyển đơn vị từ mol/lít sang ppm

    ⇒ C(ppm) = C(mg/kg) = 106 x C(mol/l) x M(g/mol) / P(kg/m3)

    Ở nhiệt 20 độC, trong dung dịch có công thức sau:

    ⇒ C(ppm) = C(mg/kg) = 106 x C(mol/l) x M(g/mol) / 998,2071(kg/m3) ≈ 1000 x C(mol/l) x M(g/mol).

    Xem thêm: Hbm Garena Total : Auto Joiner + Auto Tunnel + Warcraft Hotkeys + Quick Chat +

    Các tiêu chuẩn được đo bằng đại lượng ppm

    1. Tiêu chuẩn chất lượng nước bể bơi

    Chỉ tiêu Tối thiểu – ppm Lý tưởng – ppm Tối đa – ppm
    Clo dư 1 1-3 3
    Clo kết hợp 0 0 0,2
    Brom 2 2-4 4
    pH 7,2 7,4-7,8 7,8
    Tổng kiềm 60 80-100 180
    TDS 300 1000-2000 3000
    Độ cứng canxi 150 200-400 500-1000

    Bảng tiêu chuẩn nồng độ một số loại hóa chất có trong bể bơi

    2. Tiêu chuẩn nồng độ TDS của rau thủy canh

    Loại rau Ppm
    Cải bó xôi 900-1750
    Rau muống 400-600
    Rau cải xanh 600-1200
    Rau cải xoong 600-1200
    Hành lá 700-900
    Rau húng 500-800
    Rau xà lách 400-750
    Rau cải cúc 500-800
    Rau tía tô 800-1000
    Lá hẹ 600-1100

    *

    3. Nồng độ Ozone trong không khí

    Tẩy uế không khí 0.02 – 0.04ppm
    Khử mùi không khí 0.03 – 0.06ppm
    Khử trùng không khí 0.05 – 0.08ppm
    Khử trùng dụng cụ phẫu thuật 0.05 – 0.06ppm
    Kho bảo quản 0.03 – 0.05ppm

    4. Nồng độ CO2 có trong không khí

    Độ ẩm tương đối (%) Nồng độ CO (Ppm) Tốc độ dòng ở nhịp thở 20 nhịp/phút (L/Phút) Nhiệt độ khi thử nghiệm (°C) Số lần đo
    95 ± 3 10.000 30 27 ± 3 3
    95 ± 3 5000 30  27 ± 3 3
    95 ± 3 2500 30 27 ± 3 3

    Bảng thử nghiệm khả năng lọc khí CO của hộp lọc theo IS 9563 – 1980

    Trên đây là toàn bộ thông tin cần thiết để trả lời cho câu hỏi Ppm là gì của quý bạn đọc. Hy vọng bài viết này sẽ giúp các bạn biết nồng độ đúng tiêu chuẩn của một số chất hóa học trong đời sống, qua đó có sự điều chỉnh cho phù hợp.

    Previous Post

    Potassium Chloride Là Gì ? Ứng Dụng Potassium Trong Công Nghiệp

    Next Post

    Endorsement Là Gì, Nghĩa Của Từ Endorse, Định Nghĩa, Ví Dụ, Giải Thích

    Next Post

    Endorsement Là Gì, Nghĩa Của Từ Endorse, Định Nghĩa, Ví Dụ, Giải Thích

    Trả lời Hủy

    Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

    No Result
    View All Result

    Bài viết mới

    • Tìm hiểu nguồn gốc xuất xứ máy nước nóng Centon
    • TOP 3 máy nước nóng Ferroli được ưa chuộng nhất hiện nay
    • Trải nghiệm game xóc đĩa online có hot gril người Việt chính thống chia bài
    • Báo giá thiết kế nội thất căn hộ chung cư đẹp nhất 2021 và những lưu ý
    • Tips cá cược bóng đá – Ý nghĩa và kinh nghiệm không phải ai cũng biết

    Phản hồi gần đây

      Lưu trữ

      • Tháng Tư 2021
      • Tháng Ba 2021
      • Tháng Hai 2021
      • Tháng Một 2021

      Chuyên mục

      • Game online
      • Tin tổng hợp

        No Result
        View All Result
        • Game online
        • Game offline
        • Hỏi đáp
        • Tiếng anh
        • Tin tổng hợp

        © 2021 JNews - Premium WordPress news & magazine theme by Jegtheme.

        Welcome Back!

        Login to your account below

        Forgotten Password?

        Create New Account!

        Fill the forms bellow to register

        All fields are required. Log In

        Retrieve your password

        Please enter your username or email address to reset your password.

        Log In