Ppm là gì? 1 Ppm có giá trị ra sao là câu hỏi của rất nhiều quý khách hàng khi tham khảo các bài viết về vấn đề xử lý nước của mister-map.com. Để làm rõ toàn bộ những thắc mắc của bạn đọc, hôm nay chúng tôi sẽ cung cấp đầy đủ những thông tin về đơn vị đo lường này trong bài viết dưới đây. Cùng tham khảo nhé!
Ppm là gì? 1 ppm giá trị bằng bao nhiêu?Cách chuyển đổi Ppm sang các đại lượng khácCác tiêu chuẩn được đo bằng đại lượng ppm
Ppm là gì? 1 ppm giá trị bằng bao nhiêu?
a, Khái niệm
Ppm là từ viết tắt của part per million trong tiếng Anh, có nghĩa là một phần triệu, đây là đơn vị để đo mật độ đối với thể tích và trọng lượng cực thấp.
Đang xem: Ppm là gì
Đơn vị ppm thường áp dụng trong các phép tính toán đo lường hoặc phân tích vi lượng nghĩa là chủ thể đo có giá trị cực kỳ nhỏ. Hiện nay, chúng ta sử dụng đơn vị này trong các ngành như vật lý, hóa học, toán học, điện tử,… điển hình để đo nồng độ khí thải, khí gây ô nhiễm và nồng độ các chất hóa học trong bể bơi.
b, Quy đổi
Ppm chuyên dùng đo nồng độ theo lượng của một chất so với lượng của một hỗn hợp chứa nó, tính theo phần triệu. Lượng ở đây là khối lượng, số mol hoặc thể tích. Cụ thể như sau:
1 ppm = 1/1.000.000 = 10-6= 0,0001%
Ví dụ: mật độ tương đối của khí hiếm trong khí quyển có thể đo bằng ppm
1 ppm = 1µl/l = 1 mg/kg
Cách xác định hàm lượng Ppm
Đối với nước bể bơi, Ppm là đơn vị đo hàm lượng các chất hóa học trong dung dịch nước hồ. Các trường hợp tính như sau:
-Trường hợp 1: Nồng độ C là đơn vị đo của ppm trong chất tan:
C(ppm) = 1.000.000 x m(chất tan) /
– Trường hợp 2: Khối lượng dung dịch tính bằng miligam
Thực tế, dung dịch m có khối lượng lớn hơn nhiều so với khối lượng chất tan có trong dung dịch.Sau đó, nồng độ chất C trong dung dịch được tính bằng Ppm theo công thức
C(ppm) = 1.000.000 x m dung dịch (mg) / m(mg).
– Trường hợp 3: Khi dung dịch là nước (1 lít = 1kg), có công thức:
C(ppm) = m tan(mg) / V(l).
– Ý nghĩa của hàm lượng ppm trong nước bể bơi rất quan trọng, chúng giúp ta biết được các thành phần hóa học trong nước có đạt chuẩn về chỉ số độ cứng, nồng độ pH, nồng độ Clo dư hay không?… nhằm giúp ta có những phương pháp xử lý kịp thời, đúng liều lượng.
Xem thêm: Your Game Full Crack Ed By Gods: Crackgods, Full Crack Pc
Các đơn vị liên quan với ppm
Ký hiệu và hệ số tính của đơn vị ta có bảng dưới đây:
Tên | Ký hiệu | Hệ số |
Phần trăm | % | 10-2 |
Phần nghìn | ‰ | 10-3 |
Phần triệu | Ppm | 10-6 |
Phần tỷ | Ppb | 10-9 |
Phần nghìn tỷ | Ppt | 10-12 |
Nếu xét đến các thành phần riêng lẻ ta còn có các đại lượng như:
– PPMW: viết tắt các phần trên một triệu trọng lượng. PPMW là một đơn vị con của ppm được sử dụng cho một phần khối lượng của miligam/kilogam (mg/kg).
– PPMV: viết tắt của các phần trên một triệu thể tích. PPMV là đơn vị con của ppm được sử dụng cho một phần khối lượng của mililit/ mét khối (ml/m3).
Cách chuyển đổi Ppm sang các đại lượng khác
Để nắm được phần này chi tiết hơn, mời bạn đọc tham khảo các cách chuyển đổi Ppm sang các đại lượng khác ngay dưới đây:
Lưu ý đơn vị
– C: nồng độ C
– P: Mật độ dung dịch
#1. Chuyển đơn vị ppm sang thành phần thập phân
⇒ P(thập phân) = P(ppm)/1.000.000
Ngược lại, P(ppm) = P(thập phân) x 1.000.000
#2. Chuyển đơn vị ppm sang phần trăm
⇒ P(%) = P(ppm)/10.000
Ngược lại, P(ppm) = P(%) x 10.000
#3. Chuyển đơn vị ppm sang ppb
⇒ P(ppb) = P(ppm) x 1.000
Ngược lại, P(ppm) = P(ppb)/1.000
#4. Chuyển đơn vị miligam/lít sang ppm
⇒ C(ppm) = C(mg/kg) = 1000 x C(mg/l)/P(kg/m3)
Trong dung dịch nước ở 20 độC, có công thức:
⇒ C(ppm) = 1000 x c(mg/l)/998,2071(kg/m3) ≈ 1 (l/kg) x C (mg/l)
Do đó, trong dung dịch nước: C(ppm) ≈ C(mg/l) hoặc 1ppm = 1mg/l
#5. Chuyển đơn vị từ g/l sang ppm
⇒ C(ppm) = 1000 x C(g/kg) =106 x C(g/l)/P (kg/m3)
Ở nhiệt 20 độC, trong dung dịch nước có công thức sau:
⇒ C(ppm) = 1000 x C(g/kg)= 106 x C(g/l)/998,2071 (kg/m3) ≈ 1000 x c (g/l)
#6. Chuyển đơn vị từ mol/lít sang ppm
⇒ C(ppm) = C(mg/kg) = 106 x C(mol/l) x M(g/mol) / P(kg/m3)
Ở nhiệt 20 độC, trong dung dịch có công thức sau:
⇒ C(ppm) = C(mg/kg) = 106 x C(mol/l) x M(g/mol) / 998,2071(kg/m3) ≈ 1000 x C(mol/l) x M(g/mol).
Xem thêm: Hbm Garena Total : Auto Joiner + Auto Tunnel + Warcraft Hotkeys + Quick Chat +
Các tiêu chuẩn được đo bằng đại lượng ppm
1. Tiêu chuẩn chất lượng nước bể bơi
Chỉ tiêu | Tối thiểu – ppm | Lý tưởng – ppm | Tối đa – ppm |
Clo dư | 1 | 1-3 | 3 |
Clo kết hợp | 0 | 0 | 0,2 |
Brom | 2 | 2-4 | 4 |
pH | 7,2 | 7,4-7,8 | 7,8 |
Tổng kiềm | 60 | 80-100 | 180 |
TDS | 300 | 1000-2000 | 3000 |
Độ cứng canxi | 150 | 200-400 | 500-1000 |
Bảng tiêu chuẩn nồng độ một số loại hóa chất có trong bể bơi
2. Tiêu chuẩn nồng độ TDS của rau thủy canh
Loại rau | Ppm |
Cải bó xôi | 900-1750 |
Rau muống | 400-600 |
Rau cải xanh | 600-1200 |
Rau cải xoong | 600-1200 |
Hành lá | 700-900 |
Rau húng | 500-800 |
Rau xà lách | 400-750 |
Rau cải cúc | 500-800 |
Rau tía tô | 800-1000 |
Lá hẹ | 600-1100 |
3. Nồng độ Ozone trong không khí
Tẩy uế không khí | 0.02 – 0.04ppm |
Khử mùi không khí | 0.03 – 0.06ppm |
Khử trùng không khí | 0.05 – 0.08ppm |
Khử trùng dụng cụ phẫu thuật | 0.05 – 0.06ppm |
Kho bảo quản | 0.03 – 0.05ppm |
4. Nồng độ CO2 có trong không khí
Độ ẩm tương đối (%) | Nồng độ CO (Ppm) | Tốc độ dòng ở nhịp thở 20 nhịp/phút (L/Phút) | Nhiệt độ khi thử nghiệm (°C) | Số lần đo |
95 ± 3 | 10.000 | 30 | 27 ± 3 | 3 |
95 ± 3 | 5000 | 30 | 27 ± 3 | 3 |
95 ± 3 | 2500 | 30 | 27 ± 3 | 3 |
Bảng thử nghiệm khả năng lọc khí CO của hộp lọc theo IS 9563 – 1980
Trên đây là toàn bộ thông tin cần thiết để trả lời cho câu hỏi Ppm là gì của quý bạn đọc. Hy vọng bài viết này sẽ giúp các bạn biết nồng độ đúng tiêu chuẩn của một số chất hóa học trong đời sống, qua đó có sự điều chỉnh cho phù hợp.