Đại Từ Sở Hữu ( Possessive Pronouns Là Gì, Đại Từ (Pronouns) Trong Tiếng Anh Là Gì

Trong tiếng anh giao tiếp việc sử dụng đại từ sở hữu là rất thường xuyên. Tuy nhiên hiện nay có nhiều bạn học vẫn còn đang mơ hồ và nhầm lẫn giữa đại từ sở hữu và tính từ sở hữu. Đừng lo lắng, trong bài viết này Step Up sẽ cùng các bạn học tìm hiểu chi tiết và đưa ra ví dụ minh họa cụ thể để cho các bạn dễ hiểu tránh các nhầm lẫn đáng tiếc nhé!

Khái niệm về đại từ sở hữu trong tiếng anh

Như cái tên của nó ,trong tiếng anh đại từ sở hữu là những đại từ chỉ sự sở hữu, được sử dụng thường xuyên nhằm tránh sự lặp từ ỏ những câu phía trước.

Đang xem: Possessive pronouns là gì

*
*

Thay thế cho danh từ có chứa tính từ sở hữu 

Ví dụ: Her shirt is blue, and mine is red..

Áo của cô ấy màu xanh và của tôi màu đỏ

Câu sở hữu kép 

Ví dụ: She is a good friend of mine

Cô ấy là một người bạn tốt của tôi

Tuy nhiên trường hợp danh từ + of + ĐTSH như trên là rất hiếm gặp trong giao tiếp. Hầu như chỉ sử dụng trong văn chương.

Xem thêm: Deal Là Gì ? Phân Biệt Deal, Coupon, Và Voucher Nghĩa Của Deal Trong Kinh Doanh

Ngôi thứ 2, cuối thư với vai trò như một quy ước

Ví dụ: Để kết thúc một bức thư, ta thường viết:

Yours sincerely,

Yours faithfully,

So sánh phân biệt đại từ sở hữu và tính từ sở hữu

Giống nhau

Cùng dùng để chỉ sự sở hữu

Khác nhau 

Đại từ sở hữu: Bản thân nó đã mang nghĩa của một cụm danh từ Do đó KHÔNG đi thèm với bất kỳ danh từ nào khácTính từ sở hữu: LUÔN đi cùng với danh từ, bổ nghĩa cho danh từ đó 

Bài tập về đại từ sở hữu

Bài tập I. Replace the personal pronouns by possessive pronouns.

This book is (you) ……yours… The ball is (I) . …………… The blue house is (we) . …………… The bag is (she) . …………… We met Peter and Marry last afternoon. This garden is (they) . …………… The hat is (he) . …………… The pictures are (she) . …………… In our garden is a bird. The nest is (it) . …………… This dog is (we) . …………… This was not my mistake. It was (you) . ……………

 

Choose the right answer 

Jimmy has already done her work , but I’m saving ……… until later hers b. her c. mine d. my She has broken ……… arm. hers b. her c. his His car needs to be fixed, but ……… is working. mine b. his c. our d. their (1)……… computer is a desktop, but (2)……… is a laptop.

Xem thêm: hình ảnh cô gái xinh đẹp

(1)a. hers b. her c. mine d. my

(2)a. you b. your c. yours d. my

We gave them (1)……… number, and they gave us (2)……… .

(1)a. ours b. mine c. our d. yours

(2)a. their b. theirs c. ours d. mine

Đáp án 

Bài tập I

YoursMineOursHerTheirsHisHerItsOursyours

Bài tập 2 

cbB(1) – b ,(2) – c(1) – c ,(2) – b

Related Posts