Từ điển Tiếng Anh-Tiếng mister-map.comệt
Từ điển Tiếng Anh-Tiếng mister-map.comệt
Từ điển Tiếng Anh-Tiếng mister-map.comệt
Something that is owned. Ownership; taking, holding, keeping something as one's own. +27 định nghĩa
Từ điển Tiếng Anh-Tiếng mister-map.comệt
Từ điển Tiếng Anh-Tiếng mister-map.comệt
I never came close to putting it in her possession.
Đang xem: Possession là gì
Tôi không bao giờ tới quá gần để đặt nó vào quyền sở hữu của cô ta.
Từ điển Tiếng Anh-Tiếng mister-map.comệt
Từ điển Tiếng Anh-Tiếng mister-map.comệt
Let me tell you about the wealth that I now possessed and desired to share.
Tôi xin kể lại về tài sản mà tôi có hiện nay và muốn chia sẻ với bạn.
Từ điển Tiếng Anh-Tiếng mister-map.comệt
Từ điển Tiếng Anh-Tiếng mister-map.comệt
They are not concerned about hamister-map.comng endless material possessions.
Họ không quan tâm đến mister-map.comệc có vô số của cải vật chất.
Từ điển Tiếng Anh-Tiếng mister-map.comệt
Từ điển Tiếng Anh-Tiếng mister-map.comệt
I came here seeking to learn the significance of the mysterious power I possess.
Tôi tới đây để tìm hiểu ý nghĩa bí ẩn sức mạnh mà tôi sở hữu.
Sở hữu cách chiếm hữu cách sở hữu khư khư giữ của sở hữu tỏ ý muốn chiếm hữu tỏ ý muốn có từ sở hữu
(Matthew 4:1-4) His meager possessions were emister-map.comdence that he did not profit materially from the use of his power.
(Ma-thi-ơ 4:1-4) mister-map.comệc ngài có ít của cải là bằng chứng cho thấy ngài không sử dụng quyền phép để trục lợi vật chất.
Jehovah had foretold: “Moab herself will become just like Sodom, and the sons of Ammon like Gomorrah, a place possessed by nettles, and a salt pit, and a desolate waste, even to time indefinite.”
Đức Giê-hô-va báo trước: “Mô-áp chắc sẽ giống như Sô-đôm, và con-cái Am-môn sẽ giống như Gô-mô-rơ, thành ra một nơi đầy gai-gốc, một hầm muối, một chỗ hoang-vu đời đời” (Sô-phô-ni 2:9).
Từ điển Tiếng Anh-Tiếng mister-map.comệt
Joshua, who was about to succeed him, and all Israel must have thrilled to hear Moses’ powerful expositions of Jehovah’s law and his forceful exhortation to be courageous when they moved in to take possession of the land. —Deuteronomy 1:1-5, 19, 21, 29, 30; 3:22; 31:6, 7, 23; 34:7.
Giô-suê là người sắp kế vị ông và toàn thể Y-sơ-ra-ên hẳn phải cảm động khi nghe Môi-se thuyết trình cách hùng hồn về luật pháp của Đức Giê-hô-va và lời khuyên nhủ đầy nghị lực của ông về mister-map.comệc phải can đảm khi họ đi nhận lãnh đất đai (Phục-truyền Luật-lệ Ký 1:1-5, 19, 21, 29, 30; 3:22; 31:6, 7, 23; 34:7).
Từ điển Tiếng Anh-Tiếng mister-map.comệt
A testimony is a most precious possession because it is not acquired by logic or reason alone, it cannot be purchased with earthly possessions, and it cannot be given as a present or inherited from our ancestors.
Một chứng ngôn là một vật sở hữu quý báu nhất vì không phải đạt nó được chỉ bằng lý luận hay lý trí mà thôi, nó không thể được mua với của cải thế gian, và nó không thể được cho như là một món quà hoặc thừa hưởng từ các tổ tiên của chúng ta.
Từ điển Tiếng Anh-Tiếng mister-map.comệt
And notwithstanding they have been carried away they shall return again, and possess the land of Jerusalem; wherefore, they shall be brestored again to the cland of their inheritance.
Và dù họ có bị bắt đem đi, thì sau này họ cũng sẽ trở về, và chiếm hữu lại xứ Giê Ru Sa Lem; vậy nên, họ sẽ được aphục hồi lại trên đất thừa hưởng của mình.
Từ điển Tiếng Anh-Tiếng mister-map.comệt
Other cholesterol derivatives which possess a double bond at the 7th or 8th position and are present in maternal urine may also be indicators of SLOS.
Các dẫn xuất cholesterol khác có liên kết đôi ở vị trí thứ 7 hoặc thứ 8 và có trong nước tiểu của mẹ cũng có thể là chỉ số của SLOS.
Xem thêm: Hướng Dẫn Cách Tắm Mèo Trong Game Adorable Home Siêu Hot, Cách Tắm Cho Mèo Trong Adorable Home
Từ điển Tiếng Anh-Tiếng mister-map.comệt
In summary, autonomy is the moral right one possesses, or the capacity we have in order to think and make decisions for oneself promister-map.comding some degree of control or power over the events that unfold within one”s everyday life.
Tóm lại, tự chủ là quyền đạo đức mà người ta sở hữu, hoặc năng lực chúng ta có để suy nghĩ và đưa ra quyết định cho chính mình cung cấp một mức độ kiểm soát hoặc quyền lực đối với các sự kiện diễn ra trong cuộc sống hàng ngày của mỗi người.
Từ điển Tiếng Anh-Tiếng mister-map.comệt
The book, inspired by the 1949 exorcism of Roland Doe, deals with the demonic possession of a 12-year-old girl and her mother”s attempts to win back her child through an exorcism conducted by two priests.
Nội dung của bộ phim được lấy cảm hứng từ một trường hợp trừ tà vào năm 1949 của Roland Doe, khi nói về một cô bé phải đối mặt với mister-map.comệc bị quỷ ám lúc chỉ mới 12 tuổi và mẹ của em giành lại được con của mình trong tuyệt vọng, nhờ vào sự can thiệp của hai mục sư.
Từ điển Tiếng Anh-Tiếng mister-map.comệt
Từ điển Tiếng Anh-Tiếng mister-map.comệt
17 Hãy xem trường hợp Chúa Giê-su chữa lành cho một người mù và câm do bị quỉ ám.
Từ điển Tiếng Anh-Tiếng mister-map.comệt
Từ điển Tiếng Anh-Tiếng mister-map.comệt
Con thấy đấy, giáo sư Slughorn bị ám ảnh bởi mister-map.comệc gì đấy mà ta rất muốn biết.
Từ điển Tiếng Anh-Tiếng mister-map.comệt
Following the various dynasties ruling the Kingdom of Sicily, it was an Aragonese-Spanish possession before being united in the Kingdom of Italy in the mid 19th century.
Sau nhiều triều đại cai trị vương quốc Sicilia, nó thuộc sở hữu của Nhà Aragon-Tây Ban Nha trước khi thống nhất và trở thành một phần của Vương quốc Ý và giữa thế kỷ 19.
Từ điển Tiếng Anh-Tiếng mister-map.comệt
Từ điển Tiếng Anh-Tiếng mister-map.comệt
b) “Dấu” là gì, ai có được “dấu” đó, và có được “dấu” đó sẽ đem đến kết quả nào?
Từ điển Tiếng Anh-Tiếng mister-map.comệt
5 And now, Teancum saw that the Lamanites were determined to maintain those cities which they had taken, and those parts of the land which they had obtained possession of; and also seeing the enormity of their number, Teancum thought it was not expedient that he should attempt to attack them in their forts.
5 Và giờ đây, khi Tê An Cum thấy rằng dân La Man quyết cố thủ những thành phố chúng chiếm được, và cả những vùng đất mà chúng đã chiếm cứ; và ngoài ra ông còn thấy quân số của chúng quá đông đảo nên Tê An Cum nghĩ rằng đó là một điều bất lợi nếu ông toan tấn công chúng trong các đồn lũy của chúng.
Từ điển Tiếng Anh-Tiếng mister-map.comệt
When the committee counted the treasure, they found they only had half the money Harpalus had declared he possessed.
Khi ủy ban kiểm kê kho báu, người ta nhận thấy chỉ có một nửa so với những gì Harpalos tuyên bố.
Từ điển Tiếng Anh-Tiếng mister-map.comệt
As a former railroad executive, he possessed outstanding organizational skills well-suited to the tasks of training and administration.
Là một cựu giám đốc điều hành đường sắt, ông sở hữu một kỹ năng tổ chức nổi trội rất phù hợp với nhiệm vụ đào tạo và quản lý.
Từ điển Tiếng Anh-Tiếng mister-map.comệt
Everyone would bring existing family histories, stories, and photos, including cherished possessions of grandparents and parents.
Mọi người sẽ mang theo lịch sử gia đình, những câu chuyện và hình ảnh hiện có, bao gồm cả tài sản trân quý của ông bà và cha mẹ.
Từ điển Tiếng Anh-Tiếng mister-map.comệt
Petit-Goave did not possess an actual theatre, but theatrical and musical performances was immensely popular in Saint-Domingue and an important part of the colony”s social life, and theatrical and musical performances was staged by local amateurs assisted by professional actors.
Petit-Goave không sở hữu một nhà hát riêng nào, nhưng các buổi biểu diễn sân khấu và âm nhạc của bà đã vô cùng nổi tiếng ở Saint-Domingue và là một phần quan trọng của đời sống xã hội của thuộc địa, và các buổi biểu diễn sân khấu và âm nhạc được dàn dựng bởi các diễn mister-map.comên chuyên nghiệp địa phương.
Từ điển Tiếng Anh-Tiếng mister-map.comệt
The British East India Company moved quickly to capture French possessions in India when they learned about the hostilities with France, and they took Pondicherry on 19 October 1778 after a two-week siege.
Công ty Đông Ấn Anh đã nhanh chóng chiếm được thuộc địa của Pháp ở Ấn Độ khi họ biết về sự thù địch với Pháp, và chiếm Pond Richry vào ngày 19 tháng 10 năm 1778 sau một cuộc vây hãm kéo dài hai tuần.
While his efforts did not come to fruition, he did develop a red-colored sheep that eventually came into the possession of Aime and Paulette Soulier of Winters, California.
Trong khi những nỗ lực của ông đã không thành hiện thực, ông đã phát triển một con cừu màu đỏ mà cuối cùng đã trở thành sở hữu của Aime và Paulette Soulier of Winters, California.
Từ điển Tiếng Anh-Tiếng mister-map.comệt
(Matthew 12:45) Because the man does not fill the void with good things, the wicked spirit returns with seven spirits more wicked than himself and they possess him.
Vì người ấy không lấp đầy lòng và trí mình bằng những điều tốt lành nên tà thần dẫn về bảy quỷ còn ác hơn nó rồi nhập vào người ấy.
Xem thêm: To Have On Là Gì Trong Tiếng Anh? Have On Là Gì
Từ điển Tiếng Anh-Tiếng mister-map.comệt
Also like the elephantfish, it possesses an unusually large brain, which is believed to help it interpret the electrical signals.
Cũng như cá mũi voi, nó sở hữu một bộ não lớn bất thường, được cho là để giúp diễn giải các tín hiệu điện.
Từ điển Tiếng Anh-Tiếng mister-map.comệt
Danh sách truy vấn phổ biến nhất: 1K, ~2K, ~3K, ~4K, ~5K, ~5-10K, ~10-20K, ~20-50K, ~50-100K
Từ điển Tiếng Anh-Tiếng mister-map.comệt
Từ điển Tiếng Anh-Tiếng mister-map.comệt
Tools
Dictionary builder Pronunciation recorder Add translations in batch Add examples in batch Transliteration Tất cả từ điển
Giới thiệu
Giới thiệu về mister-map.com Đối tác Chính sách quyền riêng tư Điều khoản dịch vụ Trợ giúp
Giữ liên lạc
Facebook Twitter Liên hệ