Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-ViệtViệt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-KhmerViệt-Việt
persistence
persistence /pə”sistəns/ (persistency) /pə”sistənsi/ danh từ tính kiên gan, tính bền bỉ tính cố chấp; tính ngoan cố tính dai dẳng bền lâudưpersistence characteristic: đặc tuyến dư huydư huypersistence characteristic: đặc tuyến dư huylâu dàiổn địnhquán tínhpersistence of vision: quán tính thị giácsự tiếp tụcLĩnh vực: điện tử & viễn thôngcòn sótđộ dưsự dư huysự dư quangsự lưu sángsự tồn lưuthời gian lưu quangGiải thích VN: Thời gian màn ảnh tia âm cực chói sáng hoặc phát huỳnh quang tại điểm mà chùm điện tử chiếu vào.Lĩnh vực: điệnđộ lưu (độ bền)Lĩnh vực: điện lạnhđộ lưu sángvariable persistence: độ lưu sáng thay đổiLĩnh vực: toán & tinsự lưu, độ lưufoam persistenceđộ tồn lưu của bọtpersistence characteristicđặc tuyến lưu sángpersistence of visionlưu ảnh (trên võng mạc)persistence of visionsự lưu ảnhpersistence of visionsự lưu thị giáctính bền (mùi, vị)
Persistence: Refers to the length of time a compound stays in the environment, once introduced. A compound may persist for less than a second or indefinitely.
Sự tồn lưu: Thuật ngữ biểu thị khoảng thời gian một hợp chất tồn tại trong môi trường, đã được nhắc đến. Một hợp chất có thể tồn tại không đến một giây hay một thời gian vô định.
PERSISTENCE + VERB be rewarded, pay off My persistence in demanding my rights finally paid off.
PREP. by ~ By sheer persistence, I eventually got her to change her mind. | through ~ He achieved success through dogged persistence.
Từ điển WordNet
Microsoft Computer Dictionary
n. A characteristic of some light-emitting materials, such as the phosphors used in CRTs, that causes an image to be retained for a short while after being irradiated, as by an electron beam in a CRT. The decay in persistence is sometimes called luminance decay.