operative /”ɔpərətiv/ tính từ có tác dụng, có hiệu lực thực hành, thực tếthe operative part of the work: phần thực hành của công việc (y học) (thuộc) mổ xẻ (toán học) (thuộc) toán tửoperative symbole: ký hiệu toán tử danh từ công nhân, thợ máy (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) thám tử; đặc vụ, gián điệp công nhânđang hoạt độngngười lao độngngười thao tácthợthợ máyLĩnh vực: toán & tincó tác dụngtoán tửoperative language: ngôn ngữ toán tửLĩnh vực: ô tôlái xeLĩnh vực: y họcthuộc phẫu thuậtEducational Software Co – operative (ESC)hợp tác phần mềm giáo dụcoperative amputationphẫu thuật cắt cụtoperative conditionđiều kiện làm việcoperative connection switch-boardtổng đài thông tin cơ độngoperative controlsự điều khiển thao tácoperative dentistrykhoa chữa răngoperative managementsự quản lý vận hànhoperative monitoring servicedịch vụ kiểm soát vận hànhoperative myxedemaphù niêm phẫu thuậtoperative surgeryphẫu thuật thực hànhcông nhânđặc vụoperative mistakelầm lỗi cơ bảnto be operativecó hiệu lựcto be operativecó tác dụng