Open–ended funds are available in most developed countries, but the terminology and operating rules vary.
Đang xem: Open-ended là gì
Quỹ đầu tư mở khá phổ biến ở hầu hết các nước phát triển, tuy nhiên thuật ngữ và quy tắc hoạt động có thể hơi khác nhau.
In the United States, closed-end funds remained more popular than open–end funds throughout the 1920s.
The quest for more comprehensive knowledge in both physical and spiritual matters is indeed open–ended and eternal.
mister-map.comệc tìm kiếm để mở rộng tri thức trong các vấn đề thuộc vật chất và tâm linh quả thật không có sự hạn chế và kéo dài mãi.
“The intermister-map.comewers asked open–ended questions about right and wrong, moral dilemmas and the meaning of life.
“Những người phỏng vấn đặt ra những câu hỏi bỏ ngỏ về các vấn đề đúng và sai, tình huống đạo đức khó xử và ý nghĩa của cuộc sống.
However, I would counter that an open–ended, unrestricted surveillance like this amounts to stalking.
Tuy nhiên tôi muốn phản biện lại rằng mister-map.comệc theo dõi không giới hạn thời gian như thế này là gần như rình mò rồi.
So in fact, intergalactic space does contain all the prerequisites for the open– ended creation of knowledge.
Xem thêm: Canonical Url Là Gì? Cách Sử Dụng Thẻ Canonical Là Gì ? Canonical Url Là Gì
Như vậy thực ra không gian liên ngân hà chứa mọi yêu cầu cho sự sáng tạo không hồi kết của tri thức.
Tôi rất vui mừng là các bạn đang thưởng thức chuyến đi nghỉ trong núi, nhưng đó không phải là một kỳ nghỉ dài hạn đâu.
Chúng ta có thể làm những điều khác trong phạm mister-map.com của cộng đồng đó là chúng ta để một kết thúc mở ở mọi bài mister-map.comết.
So, in fact, intergalactic space does contain all the prerequisites for the open–ended creation of knowledge.
Như vậy thực ra không gian liên ngân hà chứa mọi yêu cầu cho sự sáng tạo không hồi kết của tri thức.
The Sims 2, cũng như bản trước nó là The Sims, không có một mục tiêu chơi xác định sau cùng; mà có một cách chơi mở.
Phần lớn các nguyên tắc xã hội và phương pháp làm mister-map.comệc là để lại một kết thúc hoàn toàn mở trên Wikipedia.
Exchange-traded funds (ETFs) are open–end funds or unit investment trusts that trade on an exchange.
Xem thêm: The Phonology Of The Hupa Language, Học Tiếng Anh Qua Lời Bài Hát
Các quỹ giao dịch trao đổi (hoặc “ETF” cho gọn) là quỹ mở, hoặc các tín thác đầu tư đơn vị mà trao đổi trên một giao dịch.