Nghe phát âm

Nghe phát âm
1 /wʌn/ 2 Thông dụng 2.1 Tính từ 2.1.1 Một 2.1.2 (số) một 2.1.3 (lúc) một giờ 2.1.4 Không thay đổi 2.1.5 Duy nhất 2.1.6 Một (nào đó) 2.1.7 Như nhau; thống nhất 2.1.8 It”s ten to one that he won”t come 2.1.9 Chắc chắn là anh ta sẽ không đến 2.2 Đại từ 2.2.1 Một người / vật nào đó 2.2.2 Bất kỳ ai; ai cũng; ai 2.2.3 Dùng để thay thế danh từ ở trước 2.3 Danh từ 2.3.1 Số một 2.3.2 Một 2.3.3 Một giờ 2.3.4 Cú đấm 2.3.5 Đồng ý (với ai) 2.3.6 Một người nào đó, một (người, vật…) 2.3.7 Người ta, ai 2.3.8 Hậu tố 2.3.9 Hậu tố tạo danh từ có nghĩa là xeton hay những hợp chất hoá học cùng loại như acetone : axeton 2.4 Cấu trúc từ 2.4.1 to be made one 2.4.2 the all and the one 2.4.3 at one 2.4.4 all in one 2.4.5 one and all 2.4.6 one and only 2.4.7 one by one 2.4.8 one or two 2.4.9 one up (on / over sb) 2.5 hình thái từ 3 Chuyên ngành 3.1 Toán & tin 3.1.1 một 3.2 Kỹ thuật chung 3.2.1 số một 4 Các từ liên quan 4.1 Từ đồng nghĩa 4.1.1 adjective 4.2 Từ trái nghĩa 4.2.1 adjective /wʌn/

Thông dụng

Tính từ

Một one hundredmột trăm

(số) một room onephòng số mộtvolume onetập số mộtthe Vietnamese nation is one and undivideddân tộc Việt Nam là một và thống nhấthe will be one in a monthmột tháng nữa thì nó sẽ lên một

(lúc) một giờ I will meet you at onetôi sẽ gặp anh lúc một giờ

Không thay đổi to remain for ever onemãi mãi như thế, mãi mãi không thay đổi

Duy nhất the one and only person she wanted to marryngười đàn ông duy nhất và độc nhất cô ta muốn lấy

Một (nào đó) one daymột ngày nào đóone Mr Xmột ông X nào đấy

Như nhau; thống nhất one directioncùng chí hướngI am one with youtôi thống nhất với các anhone and the samenhư nhaube at one (with sb/sth)đồng ý (với ai/cái gì)get one over sb/sththắng thếget sth in onegiải quyết ngay một vấn đề

It”s ten to one that he won”t come Chắc chắn là anh ta sẽ không đến one by one

lần lượt từng người một, từng cái một

Đại từ

Một người / vật nào đó I showed the ring to one Johntôi đưa cái nhẫn cho một chàng John nào đóone of usmột người trong chúng tahe is one whom everybody who admiresanh ta là một người mà mọi người thán phục

Bất kỳ ai; ai cũng; ai one must do one”s dutyai cũng phải làm bổn phận của mình

Dùng để thay thế danh từ ở trước two grey shirts and three red oneshai sơ mi xám và ba cái đỏthe question is one of great importancevấn đề này là một vấn đề rất quan trọng

Danh từ

Số một write down two oneshãy viết hai con số một

Một to come by ones and twosđến từng một hay hai người mộtgoods that are sold in oneshàng hoá bán từng cái mộtnever a onekhông một ai

Một giờ he will come at onemột giờ anh ấy sẽ đến

Cú đấm to give someone one on the noseđấm ai một cú vào mũi

Đồng ý (với ai) Một người nào đó, một (người, vật…) many a onenhiều ngườithe dear onesngười thân thuộcthe Holy OneChúa, Thượng đếthe Evil Onequỷ, quỷ sứ

Người ta, ai it offends one in to be told one is not wanted

bị bảo là không cần thì ai mà chẳng bựcnumber onenhư numbera onehay nhỉthe one about sb/sthlời nói đùa về ai/cái gì(be) one for (doing) sthngười giỏi về cái gìat onenhất trí (với ai)all in onemọi người nhất tríto be made onekết hônI for oneriêng về phần tôi

Hậu tố Hậu tố tạo danh từ có nghĩa là xeton hay những hợp chất hoá học cùng loại như acetone : axeton

Cấu trúc từ

to be made one kết hôn, lấy nhau

the all and the one tính tống thể và tính thống nhất

at one đã làm lành (với ai)

all in one kiêm

one and all tất cả mọi người

one and only chỉ một, duy nhất

one by one lần lượt từng người

one or two vài, một hai

one up (on / over sb) một lợi thế so với ai

hình thái từ

Cách gọi khác : 1

Chuyên ngành

Toán & tin

một

Kỹ thuật chung

số một

Các từ liên quan

Từ đồng nghĩa

adjective alone , definite , different , lone , odd , one and only , only , particular , peculiar , precise , separate , single , singular , sole , solitary , special , specific , uncommon , unique , chosen , digit , individual , number , numeral , person , same , undivided , uni , unit , unite , united , uno

Từ trái nghĩa

adjective none

Related Posts