nuisance /”nju:sns/ danh từ mối gây thiệt hại, mối gây khó chịu, mối làm phiền toái, mối làm rầy, mối làm phiềnhe is a nuisance: thằng cha hay làm phiền, thằng cha hay quấy rầyto make oneself a nuisance to somebody: quấy rầy ai, làm phiền aicommit no nuisance: cấm đổ rác, cấm phóng uế (yết thị)what a nuisance!: thật phiền!, thật rầy rà!, thật khó chịu! sự cản trởLĩnh vực: y họcmối gây hạiLĩnh vực: xây dựngsự độc hạisự làm hạitác động xấunuisance matter releasesự thải độcnuisance parametertham số trở ngạisurface of nuisance matter relievingmặt tỏa chất độc hạimối gây hạimối gây phiền toáimối gây phiều toáiattractive nuisance doctrinehọc lý về mối phiền toái có sức hấp hẫnnuisance taxthuế phiền toáiprivate nuisancehành vi gây hại riêngpublic nuisanceđiều hại chungpublic nuisancehành vi gây hại chungpublic nuisanceô nhiễm môi trường
ADJ. great | awful, bloody (taboo), confounded, damned It”s an awful nuisance having builders in the house all day. | private, public, statutory (all law) He was charged with committing a public nuisance.