” Loosely Là Gì ? Nghĩa Của Từ Loose

* tính từ- lỏng, không chặt, chùng, không căng, không khít, rời ra, lung lay, long ra, lòng thòng=loose hair+ tóc không bím lại, tóc buông xoã=loose sheets+ những tờ giấy rời=a loose tooth+ cái răng lung lay=a loose screw+ cái ốc long ra, ốc vặn không chặt=with a loose rein+ thả lỏng dây cương; một cách phóng túng, thoải mái- rộng lùng thùng, lùng nhùng (quần áo)- xốp, mềm, dễ cày, dễ làm tơi (đất)- lẻ, nhỏ (tiền)=loose cash+ tiền xu, tiền lẻ- mơ hồ, không rõ ràng, không chính xác; không chặt chẽ, phóng (lý luận, dịch, viết văn…)=a loose translation+ sự dịch phóng; bản dịch phóng=loose argument+ lý lẽ không chặt chẽ, lý lẽ mơ hồ- phóng đâng, phóng túng, không nghiêm, không chặt chẽ, ẩu, bừa bâi… (đạo đức, tính tình, kỷ luật…)=loose morals+ đạo đức không nghiêm=a loose fish+ kẻ phóng đãng=a loose build; a loose make+ dáng người thườn thượt=loose handwriting+ chữ viết nguệch ngoạc- (y học) yếu, hay ỉa chảy (ruột)!to be at a loose end- nhàn rỗi, ăn không ngồi rồi, vô công rỗi nghề!to break loose- (xem) break!to cast loose- (hàng hải) thả dây!to get loose from- gỡ ra, tháo ra, thoát ra!to have a loose tongue- ăn nói ba hoa, nói năng bừa bãi!to have a tile loose- mắc bệnh loạn óc, mất trí, ngớ ngẩn!to let (set) loose- thả lỏng, buông lỏng, cho tự do!to play fast and loose- (xem) fast* danh từ- sự buông lỏng, sự trút, sự tuôn ra=to give a loose to one”s feelings+ trút hết tình cảm, để tình cảm tuôn ra=to be on the loose+ ăn chơi lu bù, rượu chè trai gái* ngoại động từ- thả lỏng, buông lỏng, thả ra, cởi ra, tháo ra, buông ra, nới ra, làm rời ra, gỡ ra- (hàng hải) thả (dây buộc, buồm)- (+ at) bắn ra, phóng ra (viên đạn, mũi tên…)* nội động từ- (+ at) bắn vào (ai)!to loose hold- buông ra, bỏ ra!to loose someone”s tongue- làm ai mở miệng nói được, không líu lưỡi nữa- làm cho nói ba hoa=a few cups of alcohol loosed his tongue+ vài chén rượu làm cho hắn ăn nói ba hoa

Đang xem: Loosely là gì

loosely
* phó từ- lỏng, lỏng lẻo, lòng thòng
looseness

Xem thêm: anh đep hot girl

* danh từ- trạng thái lỏng; trạng thái chùng, trạng thái không căng; trạng thái giãn, trạng thái lòng thòng- trạng thái rộng, trạng thái lùng thùng (quần áo)- trạng thái xốp, trạng thái dễ làm cho tơi ra (đất)- tính mơ hồ, tính không chính xác; tính không chặt chẽ, tính phóng (lý luận, lập luận, viết văn…)- tính phóng đãng, tính phóng túng, tính không nghiêm, tính ẩu, tính bừa bâi… (đạo đức, kỷ luật…)- (y học) bệnh yếu ruột (hay ỉa chảy)
English Word Index:A . B . C . D . E . F . G . H . I . J . K . L . M . N . O . P . Q . R . S . T . U . V . W . X . Y . Z .

Vietnamese Word Index:A . B . C . D . E . F . G . H . I . J . K . L . M . N . O . P . Q . R . S . T . U . V . W . X . Y . Z .

Đây là việt phiên dịch tiếng anh. Bạn có thể sử dụng nó miễn phí. Hãy đánh dấu chúng tôi:Tweet

Xem thêm: Tình Đơn Côi (Nhạc Ngoại (Trung Hoa)), Tình Đơn Côi

Vietnamese Translator. English to Viet Dictionary and Translator. Tiếng Anh vào từ điển tiếng việt và phiên dịch. Formely VietDicts.com.© 2015-2021. All rights reserved. Terms & Privacy – Sources

Related Posts