ánh sáng, ánh sáng mặt trời, ánh sáng ban ngàyto stand in somebody”s lightđứng lấp bóng ai; (nghĩa bóng) làm hại ai, cản trở ai làm việc gìin the light of these factsdưới ánh sáng của những sự việc nàyto see the lightnhìn thấy ánh sáng mặt trời; (nghĩa bóng) sinh ra đờito bring to light(nghĩa bóng) đưa ra ánh sáng, khám pháto come to lightra ánh sáng, lộ ranguồn ánh sáng, đèn đuốctraffic lightsđèn giao thônglửa, tia lửa; diêm, đómto strike a lightbật lửa, đánh diêmgive me a light, pleaselàm ơn cho tôi xin tí lửa(số nhiều) sự hiểu biết, trí thức, trí tuệ, chân lýto do something according to one”s lightslàm gì theo sự hiểu biết của mìnhtrạng thái, phương diện, quan niệmin a good lightở chỗ có nhiều ánh sáng, ở chỗ rõ nhất (dễ trông thấy nhất); với quan niệm đúng, với cách hiểu đúng (một vấn đề)to place something in a good lighttrình bày cái gì một cách tốt đẹpin a wrong lightquan niệm sai, hiểu saithe thing now appears in a new lightsự việc bây giờ biểu hiện ra dưới một trạng thái mớisự soi sáng, sự làm sáng tỏ; (số nhiều) những sự kiện làm sáng tỏ, những phát minh làm sáng tỏ(tôn giáo) ánh sáng của thượng đếsinh khí, sự tinh anh; ánh (mắt); (thơ ca) sự nhìn(số nhiều) (từ lóng) đôi mắtcửa, lỗ sángmen of light and leadingnhững người có uy tín và thế lực(số nhiều) khả năngaccording to one”s lightstuỳ theo khả năng của mình(nghệ thuật) chỗ sáng (trong bức tranh)Nhớ tick cho tuj nhoa
