Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-ViệtViệt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-KhmerViệt-Việt
lifted
lift /lift/ danh từ sự nâng lên, sự nhấc lên; sự nâng cao, sự nhấc cao máy nhấc thang máy sự cho đi nhờ xe; (nghĩa bóng) sự nâng đỡto give someone a lift: cho ai đi nhờ xe; (nghĩa bóng) nâng đỡ ai chỗ gồ lên, chỗ nhô lên (ở sàn nhà) (hàng không) sức nâng (của không khí) trọng lượng nâng (hàng không), (như) air-lift ngoại động từ giơ lên, nhấc lên, nâng lên; giương caoto lift one”s hand”s: giơ tay lên (để cầu khẩn…) đỡ lên, dựng lên, kéo dậy đào, bớito lift potatoes: đào khoai tây (thông tục) ăn trộm (súc vật), ăn cắp (văn)to lift cattle: ăn trộm trâu bòto lift someone”s purse: móc ví aito lift many long passages from other authors: ăn cắp nhiều đoạn văn dài của các tác giả khác nhổ (trại) chấm dứt (sự phong toả…); bâi bỏ (sự cấm đoán…) nội động từ nhấc lên được, nâng lên đượcthis window won”t lift: cái cửa sổ này không nhấc lên được tan đi, cuốn đi (mây, sương mù, bóng đêm…)mist lifts: sương mù tan đi cưỡi sóng (tàu)ship lifts: con tàu cưỡi sóng gồ lên (sàn nhà)floor lifts: sàn nhà gồ lênto lift a hand to do something mó tay làm việc gìto lift one”s hand đưa tay lên thềto lift one”s hand against somebody giơ tay đánh aito lift up one”s eyes ngước nhìn, nhìn lênto lift up one”s head ngóc đầu dậy hồi phục lạito lift up another”s head (kinh thánh) trả lại tự do cho ai; trả lại danh dự cho aito lift up one”s horn có nhiều tham vọng tự hàoto lift up one”s voice (xem) voiceto be lifted up with pride dương dương tự đắc
the act of giving temporary assistancea device worn in a shoe or boot to make the wearer look taller or to correct a shortened legone of the layers forming the heel of a shoe or boota ride in a car