Tra Từ Large Là Gì, Định Nghĩa & Ý Nghĩa Của Từ Large, Large Nghĩa Là Gì Trong Tiếng Anh

English – VietnameseVietnamese – EnglishVietnam-English-VietnamEnglish-Vietnam-EnglishEnglish – Vietnamese 2VietnameseEnglish-Vietnam TechnicalVietnam-English TechnicalEnglish-Vietnam BusinessVietnam-English BusinessEe-Vi-En TechnicalVietnam-English PetroOXFORD LEARNER 8thOXFORD THESAURUSLONGMAN New EditionWORDNET v3.1ENGLISH SLANG (T.lóng)ENGLISH BritannicaENGLISH Heritage 4thCambridge LearnersOxford WordfinderJukuu Sentence FinderComputer FoldocTừ điển Phật họcPhật học Việt AnhPhật Học Anh ViệtThiền Tông Hán ViệtPhạn Pali ViệtPhật Quang Hán + ViệtEnglish MedicalEnglish Vietnamese MedicalEn-Vi Medication TabletsJapanese – VietnameseVietnamese – JapaneseJapanese – Vietnamese (NAME)Japanese – EnglishEnglish – JapaneseJapanese – English – JapaneseNhật Hán ViệtJapanese DaijirinCHINESE – VIETNAM (Simplified)VIETNAM – CHINESE (Simplified)CHINESE – VIETNAM (Traditional)VIETNAM – CHINESE (Traditional)CHINESE – ENGLISHENGLISH – CHINESEHÁN – VIETNAMKOREAN – VIETNAMVIETNAM – KOREANKOREAN – ENGLISHENGLISH – KOREANFRENCH – VIETNAMVIETNAM – FRENCHFRE ENG FRELarousse MultidicoENGLISH – THAILANDTHAILAND – ENGLISHVIETNAM – THAILANDTHAILAND – VIETNAM RUSSIAN – VIETNAMVIETNAM – RUSSIANRUSSIAN – ENGLISHENGLISH – RUSSIANGERMAN – VIETNAMVIETNAM – GERMANCZECH – VIETNANORWAY – VIETNAMITALIAN – VIETNAMSPAINSH – VIETNAMVIETNAMESE – SPAINSHPORTUGUESE – VIETNAMLanguage Translation Từ điển Anh Việt – English Vietnamese Dictionary

*

large

*

large

*

largeWhen someone or something is large, it is above average size.tính từ có quy mô, phạm vi hoặc dung lượng lớn; to; rộng lớn a large town một thành phố lớn a large family needs a large house gia đình đông người cần phải có nhà cửa rộng rãi she inherited a large fortune cô ta thừa kế một tài sản lớn he has a large appetite anh ta có sức ăn khoẻ a large lady một bà to béo rộng về tầm cỡ, quy mô hoặc phạm vi; bao quát an official with large powers một quan chức có quyền hạn rộng lớn to give someone large powers cho ai quyền hành rộng rãi the book dealing with large themes quyển sách đề cập nhiều đề tài large and small farmers các chủ trại lớn và nhỏ (từ cổ,nghĩa cổ) rộng lượng, hào phóng a large heart một tấm lòng rộng lượng, một tấm lòng hào phóng as large as life được thấy hoặc xuất hiện bằng xương bằng thịt, không thể nhầm lẫn hoặc nghi ngờ and there she was as large as life va cô ta đã xuất hiện, đích thực là cô ta larger-than-life huênh hoang, khoác lác a larger-than-life driver anh tài xế khoác lác writ large rõ ràng, rành rành, sờ sờ, hiển nhiên by and large nhìn chung, nói chung by and large, the company”s been pretty good to me nhìn chung, công ty đối với tôi khá tốt danh từ at large (về một tội phạm, một con vật…) tự do, không bị giam cầm the escaped prisoner is still at large tên tù vượt ngục vẫn còn tự do at large hoàn toàn đầy đủ, trọn vẹn; triệt để và rất chi tiết; (sau một danh từ) nói chung the question is discussed at large in my report vấn đề đó đã được bàn luận đầy đủ trong bản báo cáo của tôi the opinion of students, voters, society… at large ý kiến của sinh viên, cử tri, xã hội… nói chung lớn, rộng in the l. nói chung, trong toàn cục

*

/lɑ:dʤ/ tính từ rộng, lớn, to a large town một thành phố lớn rộng rãi to give someone large powers cho ai quyền hành rộng rãi (từ cổ,nghĩa cổ) rộng lượng, hào phóng a large heart một tấm lòng rộng lượng, một tấm lòng hào phóng !as larges as life to như vật thật danh từ ( at) tự do, không bị giam cầm to be at large được tự do gentleman at large người không có nghề nhất định đầy đủ chi tiết, dài dòng to talk at large nói chuyện dài dòng to write at large viết dài dòng to scatter imputation at large nói đổng nói chung the people at large nhân dân nói chung in large trên quy mô lớn phó từ rộng rãi huênh hoang, khoác lác to talk large nói huênh hoang !by anf large (xem) by !sail large chạy xiên gió (tàu)

*

Related Posts