in the loop là gì

Business listening practice Business English Video Business speaking practic Business reading practice Business writing practice Business Vocabulary

Đang xem: In the loop là gì

English for restaurants English for hotels English for sales English for tourism Medical English English for Exhibition Business dialogues
English games Vocabulary Grammar Dynamic English American Idioms Conversational English Video lessons Reading for knowledge Useful study skills Words and Idioms BBC English phrases Jokes Audio Jokes Flash Fairy Tales Flash fables Proverbs – sayings
HomeESP & Business EnglishBusiness listening practiceBusiness English VideoBusiness speaking practicBusiness reading practiceBusiness writing practiceBusiness VocabularyGeneral Business English Sales & MarketingAccounting & FinanceBusiness expressionsEnglish for tradeEnglish for restaurantsEnglish for hotelsEnglish for salesEnglish for tourismMedical EnglishEnglish for ExhibitionBusiness dialoguesExam EnglishTOEIC PracticeTOEFL ITPIELTSGMATGRESATFun EnglishEnglish gamesVocabularyGrammarDynamic EnglishAmerican IdiomsConversational EnglishVideo lessonsReading for knowledgeUseful study skillsWords and IdiomsBBC English phrasesJokesAudio JokesFlash Fairy TalesFlash fablesProverbs – sayingsDownloadTOEIC materialsTOEFL iBTIELTSVocabularyGrammarPronunciationListeningWritingIdiomsOthers

*

Yêu Anh Văn Hãy học những gì bạn thích!
Search …

Xem thêm: Tải Don'T Starve Việt Hóa, Download Adobe Photoshop Elements

Home

*

Fun English

*

American Idioms

*

LESSON 178: In The Loop, Loophole

English Is Fun

TOEIC PracticeEnglish gamesDynamic EnglishBusiness EnglishWords And IdiomsAmerican IdiomsJokesAudio JokesRead fairy talesFlash Fairy TalesFlash fableIdioms – SlangsProverbs – sayingsPoems about friendshipPoems about loveCustoms and habits

LESSON 178: In The Loop, Loophole

in American Idioms

Xem thêm: Chữ Và Nghĩa: ' Thảo Mai Là Sao, Hãy Đọc Nếu Bạn Chưa Biết Chị Nguyệt Thảo Mai

Huyền Trang xin kính chào quý vị thính giả. Trong bài học thành ngữ ENGLISH AMERICAN STYLE hôm nay, để tiếp tục giới thiệu cùng quý vị những thành ngữ mà giới truyền thông Mỹ thường dùng trong mùa bầu cử năm nay, anh bạn Don Benson của chúng ta sẽ đem đến quý vị 2 thành ngữ mới, và sau đây là thành ngữ thứ nhất.

VOICE : (DON BENSON): The first idiom is “In the Loop,” “In the Loop.”

TEXT : (TRANG): “In the Loop” có một từ mới là “Loop” đánh vần là L-O-O-P nghĩa là cái vòng hay cái thòng lọng. Vì thế “In the Loop,” nghĩa đen là ở trong vòng, và nghĩa bóng là ở trong một nhóm người cùng chia xẻ những thông tin quan trọng và cùng đưa ra những quyết định quan trọng. Trong thí dụ sau đây, anh bạn chúng ta nói về anh John là một nhân viên hàng đầu trong ban vận động của một ứng cử viên tổng thống. Tuy nhiên, không như những người khác, anh John tìm cách tránh được báo chí nhắc nhở tới:

VOICE : (DON): John doesn’t like his name in the paper. But he is certainly in the loop: The candidate keeps him fully informed and listens to his advice before he makes a decision.

TEXT : (TRANG): Anh John là người như thế nào? Anh ấy không muốn báo chí nhắc nhở đến anh ấy. Nhưng rõ ràng là anh ấy ở trong nhóm người thân cận với ứng cử viên vì ứng cử viên cho anh ấy biết đầy đủ những gì đang xảy ra và nghe lời khuyên của anh ấy trước khi làm bất cứ quyết định nào.

Có vài từ mới đáng chú ý là: “To Inform,” đánh vần là I-N-F-O-R-M, nghĩa là thông báo, và “Decision,” đánh vần là D-E-C-I-S-I-O-N, nghĩa là quyết định. Bây giờ xin mời quý vị nghe lại thí dụ này:

VOICE : (DON): John doesn’t like his name in the paper. But he is certainly in the loop: The candidate keeps him fully informed and listens to his advice before he makes a decision.

TEXT :(TRANG): Đến đây, anh bạn chúng ta sẽ đọc thành ngữ thứ hai:

VOICE : (DON): The second idiom is “Loophole,” “Loophole.” TEXT :(TRANG): “Loophole,” đánh vần là L-O-O-P-H-O-L-E, được dùng cách đây mấy trăm năm có nghĩa là một khe hở ở tường của một pháo đài mà người ta dùng để nhìn để bắn hay để cho không khí và ánh sáng vào bên trong. Ngày nay, “Loophole” được dùng để chỉ một phương cách để tránh một quy luật hay điều khoản trong một hợp đồng. Trong cuộc bầu cử toàn quốc năm nay báo chí nói nhiều về những kẻhở trong các luật lệ liên quan đến vấn đề gây quỹ vận động. Chẳng hạn như có những luật lệ do Hội đồng bầu cử liên bang đặt ra để hạn chế số tiền mà một người hay một nhóm có thể đóng góp. Tuy nhiên các luật lệ này rắc rối và chứa đựng nhiều kẽ hở đến độ những luật sư giỏi đều có thể giúp cho ứng cử viên nhận thêm được rất nhiều tiền mà vẫn không phạm luật. Hai Đảng Dân chủ và Cộng hòa từ nhiều tháng nay vẫn đòi thay đổi luật lệ để loại bỏ những kẽ hở này, và sau đây là ý kiến của một cử tri về vấn đề này:

VOICE : (DON): For months, I have heard that the parties blame each other for the laws having these loopholes. The Republicans blame the Democrats, and vice versa. Right now, I am all mixed up.

TEXT :(TRANG): Cử tri này nói: Trong mấy tháng qua, tôi đã nghe hai đảng đổ lỗi cho nhau về vụ các luật lệ có quá nhiều kẽ hở như vậy. Đảng Cộng hòa đổ lỗi cho đảng Dân chủ, và ngược lại. Ngay vào lúc này, tôi bị rối trí lung tung.

Có vài từ mới mà ta cần biết là: “To Blame,” đánh vần là B-L-A-M-E, nghĩa là đổ lỗi cho người nào; “Vice Versa,” đánh vần làV-I-C-E và V-E-R-S-A, nghĩa là ngược lại; và “Mixed Up,” đánh vần là M-I-X-E-D và U-P, nghĩa là rối trí, lộn xộn. Và bây giờ xin mời quý vị nghe lại thí dụ này:

VOICE : (DON): For months, I have heard that the parties blame each other for the laws having these loopholes. The Republicans blame the Democrats, and vice versa. Right now, I am all mixed up.

TEXT :(TRANG): Thí dụ vừa rồi đã kết thúc bài học thành ngữ ENGLISH AMERICAN STYLE hôm nay. Như vậy là chúng ta vừa học được 2 thành ngữ mới. Một là “In the Loop,” nghĩa là thuộc vào một nhóm thân cận của một nhà lãnh đạo hay của một tổ chức, và hai là “Loophole,” nghĩa là một kẽ hở trong một đạo luật. Huyền Trang xin kính chào quý vị thính giả và xin hẹn gặp lại quý vị trong bài học kế tiếp.

 

Related Posts