in the context of là gì

Đang xem: In the context of là gì

(văn học) văn cảnh, ngữ cảnh, mạch văn it is often difficult to say what the meaning of a word is apart from its context thường khó mà hiểu rõ nghĩa của một từ nếu đem tách nó ra khỏi văn cản

Khung cảnh, phạm vi in this context trong phạm vi vấn đề này; liên quan đến vấn đề này

ngữ cảnh access context ngữ cảnh truy cập access context ngữ cảnh truy xuất Alter Context Acknowledge PPDU (ACAPPDU) PPDU Báo nhận ngữ cảnh thay thế application context ngữ cảnh ứng dụng Application Context (AC) ngữ cảnh ứng dụng CFG (context-free grammar) ngữ pháp phi ngữ cảnh CODIL (contextdependent information language) ngôn ngữ thông tin phụ thuộc ngữ cảnh context dependent phụ thuộc ngữ cảnh context editing soạn thảo theo ngữ cảnh context editing sự biên tập ngữ cảnh context editing sự hiệu chỉnh ngữ cảnh context editor trình soạn thảo ngữ cảnh context free language ngôn ngữ phi ngữ cảnh context prefix tiền tố ngữ cảnh context sensitive theo ngữ cảnh context switching chuyển ngữ cảnh context-free ngữ cảnh tự do context-free độc lập ngữ cảnh context-free phi ngữ cảnh context-free grammar bất ngữ cảnh context-free grammar phi ngữ cảnh context-sensitive nhạy ngữ cảnh context-sensitive phụ thuộc ngữ cảnh context-sensitive (an) theo ngữ cảnh context-sensitive grammar ngữ pháp nhạy ngữ cảnh context-sensitive grammar ngữ pháp theo ngữ cảnh context-sensitive grammar nhạy ngữ cảnh context-sensitive help trợ giúp theo ngữ cảnh default context ngữ cảnh mặc định Key Word In Context (KWIC) từ khóa trong ngữ cảnh keyword in context (KWIC) từ khóa theo ngữ cảnh keyword out of context (KWOC) từ khóa không theo ngữ cảnh keyword-in-context (KWIC) từ khóa trong ngữ cảnh keyword-out-of-context (KWOC) từ khóa ngoài ngữ cảnh KWIC (keywordin context) từ khóa trong ngữ cảnh KWOC (keywordout of context) từ khóa ngoài ngữ cảnh naming context ngữ cảnh đặt tên presentation context ngữ cảnh trình bày Presentation Context Identifier (PCI) phần tử nhận dạng ngữ cảnh trình diễn root context ngữ cảnh gốc

Xem thêm: Allosteric Là Gì – Enzyme Allosteric (Sinh Học)

thuộc tính

Giải thích VN: Hai loại của các thành phần trong điện toán thường được xem là các thuộc tính. Trong cơ sở dữ liệu, tên hoặc cấu trúc của một trường cũng được xem là thuộc tính của một khoản tin. Ví dụ, các trường Name, Phone number là thuộc tính của từng khoản tin trong cơ sở dữ liệu Phone List; cấu trúc của mỗi trường như kích cỡ, kiểu dữ liệu… cũng là những thuộc tính của khoản tin. Trên màn hình, các thuộc tính là những thành phần như thông tin bổ sung được lưu trữ cùng với mỗi ký tự trogn vùng đệm video của một adapter video chạy ở chế độ ký tự như: các thuộc tính điều khiển màu nền và màu ký tự, gạch dưới và nhắp nháy… Trong nhiều chương trình đồ họa và xử lý văn bản, đây là tính gây ấn tượng của ký tự, những chữ nét đậm và những chữ nét nghiêng chẳng hạn, và các đặc tính, như kiểu chữ và cỡ chữ. Ví dụ trong Word Perfect, các thuộc tính bao gồm hình dáng (nét đậm, gạch dưới, gạch dưới 2 gạch, nghiêng, viền, bóng, chữ hoa, nhỏ v. v…), và cỡ chữ. Trong MS-DOS và Microsoft Windows, thuộc tính là thông tin về tập tin để chỉ đó là loại tập tin chỉ đọc ra, tập tin ẩn, hoặc tập tin hệ thống.

văn cảnh Alter Context PPDU (ACPPDU) PPDU của văn cảnh thay đổi device context văn cảnh thiết bị

Các từ liên quan

Từ đồng nghĩa

Xem thêm: Washi Tape Là Gì ? Định Nghĩa Của Từ Scotch Tape (50+ Ý Tưởng Với Băng Dính Washi)

noun ambience , background , conditions , connection , frame of reference , lexicon , relation , situation , substance , text , vocabulary , climate , framework , matrix , meaning

Related Posts