regarddanh từ (regard to / for somebody / something) sự quan tâm đến ai/cái gì to have/pay/show little regard for the feelings of others ít quan tâm đến tình cảm của người khác to drive without regard for/to speed limit lái xe không để ý gì đến giới hạn tốc độ (regard for somebody / something) niềm kính mến hoặc quý trọng; sự tôn kính to hold somebody in high/low regard rất/ít kính trọng ai to have a great regard for somebody”s judgement/intelligence/achievements rất tôn trọng sự nhận xét/trí thông minh/thành tích của ai (số nhiều) lời chúc mừng tốt đẹp; lời chào hỏi (ở cuối bức thư) please give/send my best regards to your parents mong anh chuyển giùm tới hai cụ nhà những lời chúc tụng tốt đẹp nhất của tôi With kind regards, Yours sincerely … Với những lời chúc mừng chân thành của tôi.
Kính thư… in/with regard to somebody/something liên quan đến ai/cái gì I”ve nothing to say with regard to your complaints Tôi chẳng có gì để nói về những lời than phiền của anh in this/that/one regard về mặt này/mặt kia He”s very sensitive in this regard Anh ta rất nhạy cảm về mặt này We have succeeded in one crucial regard: Making this scandal public Chúng ta đã thành công về một điểm cốt yếu: Đưa vụ bê bối này ra trước công chúng ngoại động từ nhìn ai một cách chăm chú she regarded him closely/intently/curiously cô ta nhìn anh ấy một cách thân tình/chằm chằm/tò mò (to regard somebody / something with / as something) coi như, xem như, đánh giá How is he regarded locally? Anh ta được đánh giá như thế nào ở địa phương? Your work is highly regarded Công việc của anh được đánh giá cao We regard her behaviour with suspicion Chúng tôi xem xét hành vi của cô ta một cách hồ nghi To regard somebody unfavourably/with disfavour Đánh giá ai một cách thiếu thiện cảm/ác cảm I regard your suggestion as worth considering/as worthy of consideration Tôi cho rằng ý kiến của anh thật đáng suy xét We regard your action as a crime/as criminal chúng tôi xem hành vi của anh như là tội ác She”s generally regarded as a nuisance Nói chung, cô ta bị coi là kẻ hay quấy rầy (trong câu phủ định hoặc câu hỏi) để ý, lưu ý He seldom regards my advice Ít khi nó để ý lời khuyên của tôi He booked the holiday without regarding my wishes Anh ta cứ mua vé đi nghỉ mà chẳng hề quan tâm đến nguyện vọng của tôi có liên quan tới, dính dấp đến, dính dáng đến, có quan hệ tới this matter does not regard me at all vấn đề này chẳng dính dáng đến tôi một tí nào cả as regards somebody/something có liên quan đến ai/cái gì; về phần I have little information as regards his past Tôi có ít thông tin về quá khứ của anh ta As regards the second point in your letter…….. Về điểm thứ nhì trong lá thư của anh……..