Cấu Trúc Và Cách Dùng In Addition To Nghĩa Là Gì ? Cấu Trúc In Addition To Ving Trong Tiếng Anh

Trong Tiếng Anh việc dùng những từ nối trong câu dường như đã quá quen thuộc. Việc sử dụng các cấu trúc này sẽ làm tăng sắc thái biểu cảm của câu, khiến câu sinh động hơn.Bạn đang xem: In addition to là gì

Một trong những từ nối phổ biến nhất là in addition với Cấu trúc in addition to Ving. Ngay sau đây, để có thể nắm được cách sử dụng của từ nối này. Chúng ta sẽ cùng tìm hiểu rõ ràng hơn về cấu trúc này trong bài viết dưới đây nhé!

*

Addition là gì?

Addition là một từ thông dụng, nó có nghĩa là thêm một số, một giá trị nào đó vào một điều gì đó. Có thể hiểu rằng nghĩa của nó là nói với “cách khác”, “bằng cách khác”… Addition chính là sự cộng, phép cộng. Ngoài ra nó cũng có nghĩa trong một số trường hợp khác là “cũng như” hoặc “ngoài ra”. Nó tương đương với cụm từ “As well (as)”.

Đang xem: In addition to nghĩa là gì

Đồng thời, addition” cũng còn mang thêm một nghĩa cũng hay được sử dụng nhiều là hoạt động thêm vào, bổ sung vào một cái gì khác. Tức là bổ sung một chất, một vật nào đó vào một cái gì khác.

Ex: Twice a week the children are tested in basic mathematical skills such as addition. (Hai lần một tuần các em được kiểm tra các kỹ năng toán học cơ bản như phép cộng).

Còn in addition to Ving?

Trước khi biết được về in addition to Ving, bạn cần biết rõ in addition to là một cấu trúc chung thường được sử dụng trong câu mang ý nghĩa là cung cấp, giới thiệu thêm về điều gì đó, sự việc nào đó cho một hành động đã được nhắc đến phía trước.

*

Cấu trúc in addition to Ving

Đầu tiên bạn cần hiểu rõ rằng, in addition to là một cấu trúc phố biến và được sử dụng rất nhiều để làm từ nối trong một câu.

Xem thêm: Audio Mastering Là Gì ? Mastering Làm Gì? Thế Nào Là Mixing

In addition to trong Tiếng Anh có nghĩa là bên cạnh cái gì đó, ngoài ra, thêm vào cái gì đó. Ta có cấu trúc với Ving như sau:

In addition to + Ving…, S + V…

Ngoài ra, theo sau nó ngoài Ving thì còn có N/ Pronoun với cấu trúc cũng tương tự:

In addition to + N/ Pronoun…, S + V…

Ex: In addition to providing free fruit, the restaurant has very delicous foods. (Bên cạnh việc cung cấp trái cây miễn phí, nhà hàng còn có đồ ăn rất ngon)

Một số cấu trúc tương đồng In addition to Ving/ N/ Pronoun…

Ngoài Cấu trúc in addition to Ving/ N/ Pronoun… Thì ta có thể sử dụng thêm một số cấu trúc tương đồng khác. Tuy nhiên tùy vào trường hợp, ngữ cảnh cụ thể mà bạn nên lựa chọn cho phù hợp.

CẤU TRÚC = IN ADDITION TO Ving/ N/ PRONOUN… CÁCH DÙNG
In addition to = Besides, Additionally Bên cạnh đó, ngoài ra, thêm vào đó.

Ex: Besides her beauty, Linda is also known for her talent. (Bên cạnh sự xinh đẹp, Linda còn nổi tiếng về tài năng).

Xem thêm: ” Velocity Là Gì ? Nghĩa Của Từ Velocity Change Trong Tiếng Việt

Ex: Moreover talking notes, he might record the interview. (Hơn việc ghi chú lại, anh ấy còn phải báo cáo cho cuộc phỏng vấn).

Related Posts