gần gũi·gần nhất·nhất thời·sát cạnh·trước mắt·tức khắc·tức thì·tức thời·gần·kế tiếp·thuộc trực hệ·trực hệ
Michael Dubson: That sort of immediate visual is just so much more powerful than telling the students the answer or claiming that the answer can be seen from this formula.
Đang xem: Immediate là gì
Michael Dubson: cách thể hiện bằng hình ảnh trực tiếp như vậy rõ ràng thuyết phục hơn là cho học sinh biết câu trả lời hay tuyên bố rằng câu trả lời có thể rút ra từ công thức này.
Many of us immediately stop whatever we are doing to read a text message—should we not place even more importance on messages from the Lord?
Nhiều người trong chúng ta ngay lập tức ngừng lại điều gì mình đang làm để đọc một lời nhắn trên điện thoại—chúng ta có nên quan tâm nhiều hơn đến các sứ điệp từ Chúa không?
It became so outrageous, the whole situation, that in fact a commission of inquiry was appointed, and it reported in 1982, 30 years ago it reported — the Ballah Report — 30 years ago, and immediately the government- to- government arrangements were stopped.
Toàn bộ vấn đề trở nên nghiêm trọng hơn khi thực tế một Ủy ban điều tra được lập ra, và báo cáo rằng trong năm 1982, 30 năm về trước — bài báo cáo Ballah — 30 năm trước, và ngay lập tức, sự dàn xếp giữa các chính phủ ngừng hoạt động,
She accepted my invitation to come in, and after I shared several encouraging thoughts from the Bible with her, she immediately accepted my offer of a Bible study.
Sau khi nghe tôi chia sẻ vài điều khích lệ từ Kinh Thánh, ngay lập tức bà đồng ý tìm hiểu Kinh Thánh.
Alexander reacted immediately, but, while the other cities once again hesitated, Thebes decided to resist with the utmost vigor.
Alexandros phản ứng lập tức và trong khi các thành phố khác lại một lần nữa do dự, Thebes lần này quyết định chống trả cật lực nhất.
Immediately, Salome comes back to Herod with her request: “I want you to give me right away on a platter the head of John the Baptist.” —Mark 6:24, 25.
Ngay lập tức, Sa-lô-mê quay trở lại và tâu với Hê-rốt: “Xin vua ban ngay cho con đầu của Giăng Báp-tít để trên mâm”.—Mác 6:24, 25.
In the early Islamic centuries, Najd was considered to extend as far north as the River Euphrates, or more specifically, the “Walls of Khosrau”, constructed by the Sassanid Empire as a barrier between Arabia and Iraq immediately prior to the advent of Islam.
Xem thêm: dispose là gì
Trong các thế kỷ đầu thời kỳ Hồi giáo, Najd được nhìn nhận là mở rộng xa về phía bắc đến sông Euphrates, và chính xác hơn là “các bức tường của Khosrau”, công trình này do Đế quốc Sassanid xây dựng để làm hàng rào ngăn cách bán đảo Ả Rập và Iraq ngay trước khi Hồi giáo truyền bá đến.
Ngay sau thảm bại tại trận Callinicum, người Ba Tư đã có các cuộc đàm phán không thành công với người La Mã.
The Ministry of Foreign Relations of Argentina transmitted its “solidarity to the government and the people of Brazil,” expressed condolences and offered “immediate aid.”
Bộ trưởng Ngoại giao Argentina truyền đạt “tình đoàn kết với chính phủ và nhân dân Brasil,” bày tỏ lời chia buồn và đề nghị “lập tức viện trợ.”
Granted, by inviting his listeners to accept his yoke, Jesus was not offering immediate relief from all oppressive conditions then current.
Đúng là khi mời người nghe nhận lấy ách ngài, Chúa Giê-su không hứa sẽ giải thoát họ ngay lập tức khỏi tất cả những tình trạng áp bức đang diễn ra.
When Zhao argued that the government should look for ways to ease tensions with the protesters, two conservative officials immediately criticized him.
Khi Triệu Tử Dương cho rằng chính phủ nên tìm cách giảm bớt căng thẳng với những người biểu tình thì ngay lập tức bị hai viên chức bảo thủ chỉ trích.
Players Any team shall not have more than three players who have played in a more senior cup competition in two of the three consecutive games immediately prior to a league game.
Cầu thủ Không có đội nào được có nhiều hơn 3 cầu thủ tham dự ở giải cup chuyên nghiệp của 2 trong 3 trận liên tiếp trước mùa giải..
It is interesting to me that the light coming through the door does not illuminate the entire room—only the space immediately in front of the door.
Xem thêm: Seeding, Seeder Là Gì ? Nghĩa Của Từ Seeder Trong Tiếng Việt
Điều thú vị đối với tôi là khi thấy ánh sáng rọi vào từ cánh cửa nhưng không chiếu sáng hết căn phòng—mà chỉ chiếu vào khoảng trống ngay trước cửa.