heuristic /hjuə”ristik/ tính từ để tìm ra, để khám pháheuristic method: phương pháp hướng dẫn học sinh tự tìm tòi lấy ơristicheuristic method: phương pháp ơristicheuristic programming: sự lập chương trình ơristicphỏng đoánheuristic knowledge: tri thức phỏng đoánsuy nghiệmheuristic knowledge: tri thức suy nghiệmtự tìm tòiGiải thích VN: Một phương pháp giải quyết vấn đề bằng cách sử dụng các quy tắc thô thiển rút ra từ kinh nghiệm. Các phương pháp này rất ít khi được đưa vào sách vở, nhưng đó là một bộ phận kiến thức mà các chuyên gia dùng để giải quyết vấn đề.heuristic method: phương pháp tự tìm tòiLĩnh vực: toán & tinheuristicGiải thích VN: Là phương pháp tiếp cận bằng cảm tính, mang tính kinh nghiệm, dùng trong phương pháp “thử và sai” để giải quyết tương đối các bài toán khó. (đối lập phương pháp tiếp cận bằng thuật toán – algorithmic).hơrixticLĩnh vực: xây dựngtự nghiệm họcheuristic (an)mang tính kinh nghiệmheuristic (an)tự tìm tòiheuristic approachphép tiếp cận nghiệm suyheuristic methodphương pháp trực quan
n. An approach or algorithm that leads to a correct solution of a programming task by nonrigorous or self-learning means. One approach to programming is first to develop a heuristic and then to improve on it. The term comes from Greek heuriskein (“to discover, find out”) and is related to “eureka” (“I have found it”).