Gọi Tắt Là Tiếng Anh Là Gì, Từ Lóng Thông Dụng Trong Tiếng Anh

Heading:/ˈhed.ɪŋ/ Tên gọi hợp đồng Commencement /kəˈmens.mənt/ Phần mở đầu Date: /deɪt/ ngày tháng lập hợp đồng Parties: /ˈpɑːr.t̬i/ các bên tham gia hợp đồng.

 

2. Các điều khoản quy định

 

Operative provisions:/ˈɑː.pɚ.ə.t̬ɪv,prəˈvɪʒ.ən/: Các điều khoản thực thi Definitions: /ˌdef.ɪˈnɪʃ.ən/ Các điều khoản định nghĩa Applicable law: /əˈplaɪ lɑː/Luật áp dụng Consideration /kənˌsɪd.əˈreɪ.ʃən/ Điều khoản bồi hoàn Other operative clauses: /ˈʌð.ɚ, ˈɑː.pɚ.ə.t̬ɪv, klɑːz/Các điều khoản thực thi khác Testimonium clause: /klɑːz/ Điều khoản kết thúc hợp đồng.

 

*

Các từ thông dụng khác

Contract:

 

Sign a contract: Ký hợp đồng. Cancel a contract: Hủy hợp đồng. Renew a contract: Gia hạn hợp đồng. Terminate a contract: Chấm dứt hợp đồng. Draft a contract: Soạn thảo hợp đồng.

 

Deadline:

Meet the deadline: Làm đúng hạn cuối = make the deadline. Miss the deadline: Lỡ hạn cuối.

Đang xem: Gọi tắt là tiếng anh là gì

Xem thêm: 20 Best Free Mods For Torchlight Ii Thảo Luận Chung, Torchlight 2 Save Location

Xem thêm: Kích Thước Ảnh Bìa Youtube Đẹp, Tạo Banner Youtube Game Cs Go Online

Extend the deadline: Kéo dài hạn cuối. Push back the deadline: Đẩy lùi hạn cuối.

 

Take:

 

Take effect: Có hiệu lực. Take steps: Có động thái. Take actions: Có động thái. Take advantage of: Tận dụng. Take safety measures/ precautions: Có biện pháp an toàn.

 

 

Consideration: nghĩa sự xuy sét (phổ thông) hay tiền bồi hoàn (chuyên ngành) Shall: theo nghĩa phổ thông là “sẽ” dùng với ngôi thứ nhất nhưng theo nghĩa chuyên ngành là “phải” được dùng với ngôi thứ ba Equity: tính vô tư (phổ thông) hoặc tính pháp lý (chuyên ngành) Act/deed: hành vi All/ every:tất cả, mọi Alter/ amend/ modify/ change: sửa đổi, chỉnh lý Any/ all: bất kỳ (… nào), tất cả Assign/ transfer: chuyển nhượng Assume/ agree:cho rằng (là đúng), đồng ý Authorize/ empower:ủy quyền Bind/ obligate:bắt buộc (… có nghĩa vụ) By/ between:giữa (các bên) By/ under:bởi (do) By/ with:với (và) Cease/ come to an end:ngưng (ngừng, chấm dứt) Costs and expenses:chi phí Covenant/ agree:đồng ý (nhất trí) Cover/ embrace/ include:bao gồm Deemed/ considered:được coi là Due/ payable:phải trả Each/ all:mỗi, tất cả, mọi Each/ every:mỗi, mọi Effective/ valid:có hiệu lực Entirely/ completely:hoàn toàn Final/ conclusive:sau cùng Finish/ complete:hoàn thành Fit/ suitable:thích hợp For/ during the term of:trong thời hạn For/ in/ on behalf of:thay mặt cho For/ in consideration of:xét (về), để đáp lại Force/ effective:hiệu quả, hiệu lực For/ during the period of:trong thời gian From/ after:từ (kể từ khi) Full/ complete:đầy đủ Full force/ effect:có hiệu quả Furnish/ supply:cung cấp Give/ grant:cho, cấp Give/ devise/ bequeath:để lại Have/ obtain:có được Hold/ keep:giữ Keep/ maintain:duy trì, giữ Kind/ character:loại Kind/ nature:loại known as/ described as:được mô tả như Laws/ acts:luật pháp Make/ conclude:ký kết Make/ enter into:ký kết và bắt đầu thực hiện mean/ referred to:được đề cập Modify/ change:thay đổi Null/ no effect/force/value:không có giá trị Null/ Avoid:không có giá trị Of/ concerning:về Over/ Above:trên Power/ Authority:quyền hạn Request/ require:yêu cầu, đòi hỏi Save/ except:ngoại trừ, trừ Sole and exclusive:độc quyền và duy nhất Terms and conditions:điều khoản và điều kiện True and Correct:đúng và chính xác Type/ Kind:loại Under/ Subject to:theo Understood/ Agreed:được tin là, được đồng ý (nhất trí) When/ as:khi When/ if:nếu, khi, trong trường hợp Willfully/ Knowingly:có chủ tâm, cố ý Hereafter refer to as:sau đây gọi tắt là Regulated/ stipulated:được quy định According to:theo Whereas:trong đó To whom it may concern:gửi tới những người có liên quan As follows:sau đây, dưới đây Hereafter/ hereby:sau đây To the best of my knowledge:theo hiểu biết của tôi Shall be governed by:phải được quy định bởi In witness whereof:với sự chứng kiến của In the presence of:với sự có mặt của

 

Related Posts