Lần, hơi, cú at one go một lần, một hơi, một cú to succeed at the first go làm lần đầu đã thành công ngay to blow out all the candles at one go thổi một cái tắt hết các cây nến
Đang xem: Go là gì
Khẩu phần, suất (đồ ăn); cốc, chén, hớp (rượu) to have another go lấy thêm một suất ăn nữa, uống thêm một chén rượu nữa
(thông tục) sự thành công, sự thắng lợi to make a go of it thành công (trong công việc gì…)
(thông tục) sự bận rộn, sự hoạt đông, sự tích cực a near go sự suýt chết all (quite) the go (thông tục) hợp thời trang
(thông tục) việc ấy không xong đâu; không làm ăn gì được to be on the go bận rộn hoạt động
Đi, đi đến, đi tới to go to Saigon đi Sàigòn to go on a journey đi du lịch to go bathing đi tắm to go shopping đi mua hàng
Thành, thành ra, hoá thành to go mad phát điên, hoá điên to go to sea trở thành thuỷ thủ to go on the stage trở thành diễn viên to go on the streets làm đi to go native trở thành như người địa phương to go to the bar trở thành luật sư
Chết, tiêu tan, chấm dứt, mất hết, yếu đi all hope is gone mọi hy vọng đều tiêu tan my sight is going mắt tôi yếu đi
Bắt đầu (làm gì…) one, two, three go! một, hai, ba bắt đầu một, hai, ba chạy! (chạy thi) here goes! nào bắt đầu nhé!
Chặy (máy móc) does your watch go well? đồng hồ của anh chặy có tốt không? the machine goes by electricity máy chạy bằng điện to set an engine going cho máy chạy
Điểm đánh (đồng hồ, chuông, kẻng); nổ (súng, pháo…) the clock has just gone three đồng hồ vừa điểm ba giờ
ở vào tình trạng, sống trong tình trạng… to go hungry sống đói khổ to go with young có chửa (súc vật) to be going with child có mang (người) to go bankrupt bị phá sản, rơi vào tình cảnh sạt nghiệp
Làm theo, hành động theo, hành động phù hợp với, xét theo to go on appearances xét bề ngoài, xét hình thức to go by certain principles hành động theo một số nguyên tắc nhất định to go with the tide (times) làm như mọi người, theo thời
Đổ, sụp, gãy, vỡ nợ, phá sản the bridge might go under such a weight nặng như vậy cầu có thể gãy bank goes ngân hàng vỡ nợ
Diễn ra, xaỷ ra, tiếp diễn, tiến hành, diễn biến; kết quả how does the affair go? công việc tiến hành ra sao? the play went well vở kijch thành công tốt đẹp
Đặt để, kê; để vừa vào, vừa với, có chỗ, đủ chỗ where is this table to go? kê cả cái bàn này vào đâu? your clothes can”t go into this small suitcase áo quần của anh không để vừa vào chiếc va li nhỏ này đâu six into twelve goes twice mười hai chia cho sáu vừa đúng được hai
Hợp với, xứng với, thích hợp với red goes well with brown màu đỏ rất hợp với màu nâu
Nói năng, cư xử, làm đến mức là to have gone too far đã đi quá xa rồi, đã nói quá rồi to go so far to say… nói đến mức là… what he says is true as far as it goes trong chừng mực nào đó thì điều anh nói là đúng
Trả (giá…); tiêu vào (tiền…); bán to go as far as 100 d đã trả tới 100 đồng all her pocket-money goes in books có bao nhiêu tiền tiêu vặt là cô ta mua sách hết to go cheap bán rẻ this goes for one shilling cái này giá một silinh
Thuộc về the house went to the elder son cái nhà thuộc về người con lớn the price went to the winner giải thưởng thuộc về người thắng cuộc
Được biết, được thừa nhận; truyền đi, nói, truyền miệng as the story goes như ngùơi ta nói, có chuyện rằng it goes without saying khỏi phải nói, tất nhiên là có, cố nhiên là
(đánh bài) đi, đánh, ra (quân bài), đặt (tiền) to go “two spades” đánh quân bài “hai bích”
to be going to sắp sửa; có ý định
It”s going to rain
Trời sắp mưa
I”m not going to sell it
Tôi không có ý định bán cái đó
to go about đi đây đi đó, đi chỗ này, chỗ nọ; đi khắp nơi to go about the country đi chơi khắp xứ
Truyền đi, lan truyền, truyền khắp (lời dẫn, câu chuyện) a rumour is going about that… có tin đồn rằng…
Khởi công, làm, lo (công việc), bắt tay vào việc
You are going about it in the right way
Anh bắt đầu làm đúng cách đấy go about your business! anh cứ lo lấy việc của mình đi!; hãy lo lấy việc của anh đã!
(hàng hải) trở buồm, chạy sang đường khác Cố gắng to go about to do something cố gắng làm việc gì
to go abroad đi ra nước ngoài; đi ra ngoài; đi ra khỏi nhà Truyền đi, lan di (câu chuyện…)
to go after theo sau; theo sau tán tỉnh, tán, ve vãn (con gái) Xin (việc làm); tìm kiếm (cái gì)
to go against đi ngược to go against the stream (tide) đi ngược dòng, không theo thói
Làm trái ý muốn (của ai)
Có hại (cho ai)
Xem thêm: Onmyoji Arena 3 – Onmyoji Arena Central
to go along tiến triển; tiếp tục you may meet with difficulties at first, but you”ll find it easier as you go along có thể là lúc đầu anh sẽ gặp khó khăn đây nhưng cứ tiếp tục anh sẽ thấy dễ dàng hơn
( + with) đi cùng he will go along with you as far as the station nó sẽ cùng đi với anh đến tận ga
Go along with you! cút di!
to go at (thông tục) cố lại, chống lại, đánh lại, xông vào dánh to go at the enemy xông vào đánh kẻ thù they went at it tooth and nail họ chống lại kịch liệt điều đó
Làm việc hăng hái he went at it with all his heart nó chuyên tâm làm việc đó, nó dốc hết tâm trí vào việc đó
to go away đi nơi khác; đi khỏi, ra đi, rời (nơi nào) to go away with something lấy vật gì đi, mang vật gì đi
to go back trở về, về, trở lại to go back to one”s homeland về quê quán, trở về quê hương
Lui to go back two paces lui hai bước, bước lùi hai bước
Xem xét lại, làm lại, trở lại to go back to a beginning làm lại từ đầu to go back to a subject trở lại vấn đề
Đi ngược lại, truy nguyên to go back to the past nhớ lại những việc đã qua, nhớ lại dĩ vãng.
Không giữ (lời hứa) to go back on (upon) one”s word không giữ lời hứa
Thay đổi There is no going back Không thể thay đổi ý định
to go behind xét lại, nhận định lại, nghiên cứu, tìm hiểu (vấn đề gì) to go behind a decision xét lại một quyết định
Soát lại, kiểm tra lại to go behind the returns of an election kiểm tra lại kết quả một cuộc bầu cử
to go by đi qua; trôi qua (thời gian) to see somebody go by trông thấy ai đi qua time goes by quickly thời gian trôi nhanh
Làm theo, xét theo to go by someone”s advice làm theo lời khuyên của ai to go by appearances xét người theo bề ngoài
to go down xuống, đi xuống chìm (tàu thuỷ); lặn (mặt trời, mặt trăng…) trôi (thức ăn, thức uống…) this pill won”t go down viên thuốc ấy không nuốt trôi được
được hoan nghênh, được hưởng ứng, được thừa nhận (lời giải thích, lời xin lỗi, câu chuyện, vở kịch…) the new play went down very well with the audiences vở kịch mới được người xem hoan nghênh nhiệt liệt
được tiếp tục (cho đến) bị đánh ngã, bại trận to go down before an opponent bị địch thủ đánh ngã to go down in an exam thi hỏng
ra trường (đại học) Yên tĩnh, lắng đi, dịu đi (biển, gió…) hạ (giá cả)
Được ghi lại, được ghi nhớ to go down in history được ghi lại trong lịch sử
to go for đi mời, đi gọi to go for a doctor đi mời bác sĩ
được coi như the work went for nothing công việc coi như không có kết quả gì
(từ lóng) tấn công, công kích, nhảy xổ vào they went for him in the newspapers họ công kích anh ấy trên báo chí
Được áp dụng cho what I have said about him goes for you, too điều tôi nói với hắn áp dụng được cả với anh
to go forward tiến tới, tiến triển the work is going forward well công việc đang tiến triển tốt
Xảy ra what is going forward here? việc gì thế? có gì xảy ra thế?
to go in vào, đi vào
bị mây che, đi vào đám mây (mặt trời, mặt trăng)
xông vào, tấn công go in and win
tấn công đi!; hỏi đi!
to go in for tham gia, chơi; mê; ham; ưa chuộng, chuộng to go in for sports chơi thể thao to go in for stamps mê chơi tem to go in for somebody cầu hôn ai, theo sau ai tán tỉnh
Theo to go in for a principle theo một nguyên tắc to go in for a fashion theo một
to go in with cùng chung với (ai), liên kết với (ai) to go in with somebody in an undertaking cùng chung với ai làm công việc gì
to go into vào to go into the room vào phòng to go into business đi vào con đường kinh doanh to go into society hoà mình với mọi người, giao thiệp với đời to go into the army vào quân đội, nhập ngũ
Đi sâu to go into details (particulars) đi sâu vào chi tiết
Xem xét, xét to go into a question xét một vấn đề
Lâm vào, rơi vào (tình trạng nào dó…) to go into mourning để tang to go into fits of laughter cười rộ lên
to go off đi ra, ra đi, đi mất, đi biến, chuồn, bỏ đi (sân khấu) vào (diễn viên) nổ (súng) the gun went off súng nổ the pistol did not go off súng lục bắn không nổ
ung, thối, ươn, ôi milk has gone off sữa đã chua rồi
ngủ say, lịm đi, ngất she went off into a faint cô ta ngất lịm đi
bán tống bán tháo, bán chạy (hàng hoá) được tiến hành, diễn ra
the concert went off very well buổi hoà nhạc đã diễn ra rất tốt đẹp
phai, bay (màu); phai nhạt (tình cảm); xuống sức (vận động viên); trở nên tiều tuỵ, xuống nước (phụ nữ) chết
to go on đi tiếp, tiếp tục, làm tiếp go on! cứ làm tiếp đi! to go on with one”s work tiếp tục làm công việc của mình it will go on raining trời còn mưa nữa we go on to the next item of the agenda chúng ta tiếp tục qua mục sau của chương trình nghị sự
trôi qua (thời gian) xảy ra, diễn ra, tiếp diễn ra (sân khấu) (diễn viên) cư xử, ăn ở (một cách đáng chê trách) căn cứ, dựa vào what evidence are you going on? anh dựa vào chứng cứ nào?
Vừa the lid won”t go on (the pot ) vung đậy không vừa these shoes are not going on my feet đôi giày này không vừa chân tôi
to be going on for gần tới, xấp xỉ it is going on for lunch-time Gần đến giờ ăn trưa rồi to be going on for fifty gần năm mươi tuổi
to go on at chửi mắng, mắng nhiếc to go on at somebody mắng nhiếc ai
go on with you! (thông tục) đừng có nói vớ vẩn!
to go out ra, đi ra, đi ra ngoài go out
anh đi ra đi! he went out to dinner anh ấy đi ăn ở ngoài, anh ấy đi ăn cơm khách
giao thiệp, đi dự các cuộc vui, đi dự các cuộc gặp gỡ xã giao he seldom went out anh ấy ít giao thiệp to go out a great deal đi dự các cuộc vui (các cuộc gặp gỡ xã giao) luôn
đi ra nước ngoài đình công (công nhân) tắt (đèn, lửa…) lỗi thời (thời trang) tìm được việc (trong gia đình tư nhân) when she was young, she went out as a teacher cô ta từng đi dạy thời còn trẻ
về hưu, thôi nắm quyền, từ chức, bị lật đổ (nội các…) có cảm tình
at the first meeting, my heart went out to him at once tôi có cảm tình với hắn ngay khi gặp lần đầu
hết (thời gian, năm, tháng…) (thể dục,thể thao) bỏ cuộc (từ lóng) chết đi đấu kiếm (trong một cuộc thách đấu)
to go over đi qua, vượt đổi (chính kiến); sang (đảng khác, hàng ngũ bên kia) xét từng chi tiết, kiểm tra, xem xét kỹ lưỡng to go over an engine kiểm tra máy, điều chỉnh máy
tập dượt, ôn lại, xem lại to go over a lesson ôn lại bài học
sửa lại to go over a drawing sửa lại một bức vẽ
lật úp, bị đổ nhào (xe) (hoá học) biến thành, đổi thành, chuyển thành
to go round đi vòng, đi quanh to go a long way round đi một vòng lớn to go round the world đi vòng quanh thế giới
đủ để chia khắp lượt (ở bàn ăn) there are not enough cakes to go round không đủ bánh để chia khắp lượt
Đi tham (ai) to go round to someone đi thăm ai
Quay, quay tròn (bánh xe)
to go through đi qua thảo luận chi tiết; kiểm tra kỹ lưỡng, xem xét tỉ mỉ được thông qua, được chấp nhận
the plan must go through the emulation committee kế hoạch phải được ban thi đua thông qua
thực hiện (đầy đủ nghi thức); theo hết (chương trình khoá học…); hoàn thành (công việc) chịu đựng
to go through hardship chịu đựng gian khó
thấm qua, thấu qua bán hết (trong bao nhiêu lần in (sách)) tiêu hết, tiêu xài nhẵn to go through all one”s money tiêu xài hết nhẵn tiền
Xong; thành công his work did not go through việc anh ấy không thành the deal did not go through việc mua bán không xong
to go through with hoàn thành, làm đến cùng to go through with some work hoàn thành công việc gì (không bỏ dở, làm cho đến cùng)
to go together đi cùng với nhau; đến cùng một lúc (tai hoạ) hợp vị, hợp món (thức ăn)
beer and cheese go well together bia và phó mát hợp với nhau lắm
hoà hợp, hợp nhau (ý kiến, màu sắc)
to go under chìm nghỉm
thất bại; đầu hàng; phá sản the company went under completely công ty hoàn toàn phá sản
lặn (mặt trời) (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) chết
to go up lên, leo lên, đi lên to go up a ladder lên thang gác to go up a river đi ngược dòng sông to go up to town ra tỉnh, lên tỉnh the curtain goes up màn kéo lên
lên lớp khác to go up to the university lên đại học, vào đại học
tăng, tăng lên (giá cả) nổ tung
the house went up in flames ngôi nhà nổ tung trong khói lửa
Mọc lên new houses are going up everywhere in the town nhà mới mọc lên khắp nơi trong thành phố
to go with đi cùng, đi theo
đồng ý kiến; nhất trí (với ai) cùng với, theo
some acres of land go with the house vài mẫu ruộng kèm theo với ngôi nhà (cho ai sử dụng)
Hợp the colour of your tie does not go well with that of your shirt màu ca vát của anh không hợp với màu áo sơ mi
to go without nhịn, chịu thiếu, chịu không có to go without food nhịn ăn, chịu đói
to be gone on somebody mê ai, phải lòng ai to go begging không ai cần đến, không ai cầu đến
to go all lengths dùng đủ mọi cách
to go all out rán hết sức, đem hết sức mình
Xem thêm: get carried away là gì
to go a long way đi xa có tác dụng lớn, có ảnh hưởng lớn để được lâu (đồ ăn); bền (quần áo…) tiêu được lâu (tiền…)