Give In Là Gì, Nghĩa Của Từ Give In, Give In Là Gì

People usually ‘give in' to someone or something. If you are having an argument with a friend, and you ‘give in’, it means you concede. In other words, you ‘cave in'. You accept your friend's point of view, though you really don't want to. When a person ‘gives in', he usually does so reluctantly.

Đang xem: Give in là gì

When Ganguly saw Namratha crying, he gave in.The CEO refused to give in to the demands of the workers.

In some contexts, the phrase has the same meaning as ‘hand in'.

You must give in your assignment by Monday.

Xem thêm: Tìm Hiểu Bệnh Als Là Gì – Amyotrophic Lateral Sclerosis

When you ‘give up' doing something, you quit or stop doing it; especially something that you have been doing regularly. In this case, the quitting may be voluntary or forced.

If I wish to complete the project on time, I have to give up tennis.My doctor has told me to give up smoking.

BẢN DỊCH TIẾNG VIỆT

*

Người ta thường sử dụng 'give in' (nhân nhượng, nhượng bộ, khuất phục) cho một người hoặc một sự vật, sự việc nào đó. Nếu bạn cãi nhau với một người bạn, và bạn quyết định 'give in', nghĩa là bạn nhượng bộ. Nói một cách khác, bạn 'cave in'. Bạn chấp nhận quan điểm của bạn mình, mặc dù bạn không thực sự muốn điều đó. Khi một người 'give in', điều đó có nghĩa anh ta làm điều đó một cách miễn cưỡng.

Xem thêm: intel core 2 duo là gì

When Ganguly saw Namratha crying, he gave in. (Khi Ganguly nhìn thấy Namratha khóc, anh ấy đã nhượng bộ.)The CEO refused to give in to the demands of the workers. (Giám đốc điều hành từ chối nhượng bộ yêu cầu của các công nhân.)

Trong một vài trường hợp, cụm từ này cũng đồng nghĩa với 'hand in' (giao, nộp)

You must give in your assignment by Monday. (Bạn cần nộp phần bài của bạnvào ngày thứ hai.)

Khi bạn ‘give up' (từ bỏ, bỏ cuộc) làm một điều gì đó, bạn rời khỏi hoặc dừng nó lại, đặc biệt nếu bạn đã làm nó thường xuyên, trong một thời gian dài. Trong trường hợp này, việc từ bỏ có thể là tự nguyện hoặc bị ép buộc.

If I wish to complete the project on time, I have to give up tennis. (Nếu tôi muốn hoàn thành dự án này đúng thời hạn, tôi phải từ bỏ quần vợt.)My doctor has told me to give up smoking. (Bác sĩ của tôi đề nghị tôi bỏ thuốc lá.)

Related Posts