gather /”gæðə/ ngoại động từ tập hợp, tụ họp lạito gather a crowd round: tập hợp một đám đông quanh mình hái, lượm, thu thậpto gather flowers: hái hoato gather information: lượm tin tứcto gather experience: thu thập kinh nghiệm lấy, lấy lạito gather breath: lấy hơito gather strength: lấy lại sức chun, nhănto gather a coat at the waist: chun áo ở thắt lưngto gather the brows: nhăn mày hiểu, nắm được; kết luận, suy raI can”t gather nothing from his speech: tôi chẳng hiểu hắn ta nói gì nội động từ tập hợp lại, tụ họp lại, kéo đếna crowd gathered round him: một đám đông tụ họp quanh anh tathe clouds are gathering: mây đang kéo đến to ra, phóng đại, tăng lênthe rumour gathered as it spread: tin đồn càng lan đi càng được phóng đại mãi (y học) mưng mủ (nhọt)to gather up nhặt (cái gì) lên thu thập lại, tập trungto gather up one”s forces: tập trung lực lượng thu (gọn) lạito gather up one”s legs: ngồi thu chân lạito gather oneself up on the divan: ngồi thu mình trên đi văngto be gathered to one”s fathers chết, về chầu tổrolling stone gathers no moss lăn lóc đổi nghề lắm rút cục chẳng tinh nghề nào bộ gomchunlấy lạinhănquănrèntập hợptập trunggather write: ghi tập trungthu hoạchthu nhậpthực hiệnLĩnh vực: dệt mayhái lượmLĩnh vực: xây dựngsoạngather toe inđộ tiền thứcgather writeghi gom <"gæðə> o tập hợp Sự trình bày tập hợp các mạch địa chấn có cùng một toạ độ thu chung. Sự trình bày tập hợp số liệu điểm sâu chung cho cùng một điểm nằm giữa thiết bị thu, thường sau khi đã hiệu chỉnh tĩnh và động. o thu thập