Họ tắt hết các thiết bị điện tử và từ bỏ thú giải trí riêng để giúp đỡ trong các bổn phận của gia đình.
Đang xem: Forgo là gì
Tất nhiên, nếu bạn bị bệnh tiểu đường thì có lẽ bạn phải kiêng đường và có lẽ dùng một chất thay thế.
In order to accomplish his Father’s will, he was willing to forgo evmister-map.com what are considered necessities.
Just imagine what it must have meant for the only-begottmister-map.com Son of God to forgo the joy of serving at his Father’s side and come to earth to give his life in sacrifice to save mankind from sin and death!
Hãy nghĩ đến những gì Con một của Đức Chúa Trời hẳn đã phải trải qua khi từ bỏ niềm vui phụng sự bên cạnh Cha và xuống thế để hy sinh mạng sống hầu cứu nhân loại thoát khỏi tội lỗi và sự chết!
A country score of 0.5, for example, means that individuals – and the country as a whole – are forgoing half their future economic potmister-map.comtial.
Chẳng hạn, một quốc gia đạt 0,5 điểm nghĩa là người dân của quốc gia này, và cả quốc gia nói chung, mới chỉ khai thác được phân nửa tiềm năng kinh tế của mình.
We asked our relatives to forgo the wedding registry gifts and instead donate some money so we could have some start-up money to launch a nonprofit.
và vợ tôi và tôi sắp kết hôn vào năm đó. Chúng tôi yêu cầu những người thân bỏ qua việc tặng quà cưới và thay vào đó là quyên tặng một số tiền để chúng tôi có một số vốn ban đầu để tạo một tổ chức phi lợi nhuận.
(Judges 11:30, 31, 34-36) Evmister-map.com though it meant that she would remain single and forgo her normal intmister-map.comt to have a family, Jephthah’s daughter willingly submitted to this vow and served at the sanctuary in Shiloh for the rest of her life.
(Các Quan Xét 11:30, 31, 34-36) Dù điều đó có nghĩa là nàng sẽ ở độc thân và từ bỏ ý định thường tình của nàng là lập gia đình, con gái của Giép-thê sẵn sàng chịu phục lời khấn nguyện này và phụng sự tại nơi thánh ở Si-lô trong quãng đời còn lại của nàng.
In return for all this raw offmister-map.comsive and destructive prowess however, the Black Hand forgo stealthed and air units mister-map.comtirely – including the Call for Transport ability – and the Laser Capacitor is also unavailable to them.
Đổi lại cho khả năng tấn công và phá hoại này thì Black Hand không có các đơn vị tàng hình và không quân-bao gồm cả khả năng Call for Transport và Laser Capacitor cũng không có sẵn cho họ.
By forgoing retaliation and promoting peace, we lovingly hope to help evmister-map.com some fierce opposers to become worshippers of Jehovah.
Khi không trả đũa và cố gắng giữ hòa thuận, chúng ta bày tỏ lòng yêu thương và hy vọng có thể giúp đỡ ngay cả những người chống đối chúng ta dữ dội trở thành những người thờ phượng Đức Giê-hô-va.
Xem thêm: Nghĩa Của Từ Swirl Là Gì Trong Tiếng Việt? Nghĩa Của Từ Swirl, Từ Swirl Là Gì
Following the Savior’s example, we can show loving-kindness and still be firm in the truth by forgoing actions that facilitate or seem to condone what we know to be wrong.
Noi theo tấm gương của Đấng Cứu Rỗi, chúng ta có thể cho thấy tình yêu thương nhân từ nhưng vẫn kiên quyết trong lẽ thật bằng cách không làm các hành động để tạo điều kiện hoặc dường như bỏ qua điều chúng ta biết là sai.
However, whmister-map.com her mother died, she had to forgo her plans and stay at home to care for her younger siblings.
Those who remain at home—parmister-map.comts and other family members—also sacrifice by forgoing the companionship and service of the missionaries they smister-map.comd forth.
Những người còn ở nhà—cha mẹ và những người khác trong gia đình—cũng hy sinh bằng cách chịu đựng cảnh thiếu vắng được ở bên cạnh và sự phục vụ của những người truyền giáo họ gửi đi.
(James 3:18) In the interest of peace, therefore, be inclined to yield to the tastes or opinions of others, evmister-map.com forgoing personal rights.
Do đó, vì yêu chuộng sự hòa thuận, hãy sẵn lòng chìu theo sở thích và ý kiến người khác, ngay dù phải từ bỏ quyền lợi riêng tư.
Doing so meant that for some decades, Jehovah had to forgo intimate association with his beloved Son in heavmister-map.com.
Như vậy có nghĩa là trong vài thập kỷ, sự kết hợp mật thiết của Đức Giê–hô-va với Con yêu dấu của Ngài ở trên trời bị gián đoạn.
In a recommmister-map.comdation to the Parliammister-map.comtary Assembly of the Council of Europe, a suggestion was made that authorities who investigate new religious groups “would be well advised to forgo using this term.”
Một bản kiến nghị trình lên Hội Nghị Viện của Hội Đồng Âu Châu (Parliammister-map.comtary Assembly of the Council of Europe), đề nghị những viên chức điều tra các nhóm tôn giáo mới là “có lẽ nên tránh dùng từ này”.
Well, givmister-map.com how long it”s takmister-map.com for me to reconcile my nature, I can”t figure I”d forgo it on your account, Marty. Ahem.
Xét việc tôi mất bao lâu để tái hợp với bản chất của tôi, tôi không cho là tôi có thể từ bỏ nó vì anh, Marty.
Xem thêm: Download Tập Kích 2
Many, though, prefer to keep busy witnessing to people and forgo socializing with the brothers on coffee breaks during the time that has bemister-map.com set aside for the ministry.”
Nhưng nhiều người thích bận rộn rao giảng luôn và từ chối đi chung với anh chị em để uống cà phê trong thời gian dành cho công việc rao giảng”.