Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-ViệtViệt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-KhmerViệt-Việt
focus
focus /”foukəs/ danh từ, số nhiều focuses; foci (toán học), (vật lý) tiêu điểm (nghĩa bóng) trung tâm, trọng điểm tâm (y học) ổ bệnhto bring into focus; to bring to a focus làm nổi bật hẳn lên, nêu bật hẳn lênfocus of interest điểm trọng tâm, điểm tập trung mọi sự chú ýin focus rõ ràng, rõ nétout of focus mờ mờ không rõ nét ngoại động từ làm tụ vàoto focus the sun”s rays on something: làm tia nắng tụ vào vật gì điều chỉnh tiêu điểm (của thần kinh) làm nổi bật tập trungto focus one”s attention: tập trung sự chú ý nội động từ tụ vào tiêu điểm; tập trung vào một điểm điểm hội tụGiải thích VN: Điểm hội tụ của chùm tia điện tử trên màn hình đèn tia âm cực hay của đèn hình.điều tiêufocus for infinity: điều tiêu đến vô cựcfocus lamp: đèn điều tiêufocus modulation: sự điều tiêuin focus: được điều tiêustatic focus: sự điều tiêu tĩnhlàm hội tụsự hội tụtập trungLĩnh vực: xây dựngđiều quangderivation of focus: sự điều quangđối quangLĩnh vực: cơ khí & công trìnhtiêu cựback focus length: tiêu cự saufocus ratio: tỷ số tiêu cựangle focustiêu điểm gócaplanitic focustiêu điểm tương phảncurrent focustiêu cực hiện tạidepth of focusđộ sâu của trườngdepth of focusđộ sâu thị trườngdepth of focusđộ sâu tiêu điểmdepth of focusđộ sâu trường nhìndepth of focusđộ sâu tụ tiêuderivation of focussự điều chỉnh tiêu cựcepileptogenic focusổ gây động kinhfixed focustiêu điểm ổn địnhfocus Windowcửa sổ tiêu điểmfocus controlsự điều khiển tiêu điểmfocus lampđèn tụ tiêufocus modulationsự điều biến tụ tiêufocus settingsự đặt tiêu điểmfocus settingsự điều chỉnh điểm tiêufocus settingsự điều chỉnh tiêu điểmfront focustiêu điểm trướcimage-side focustiêu điểm (phía) ảnhinput focustiêu điểm nhậpobject-side focustiêu điểm (phía) vậtout of focuskhông tự tiêu