exact /ig”zækt/ tính từ chính xác, đúng, đúng dắnexact sciences: khoa học chính xác ngoại động từ (+ from, of) tống (tiền…); bắt phải nộp, bắt phải đóng, bóp nặn (thuế…) đòi hỏi, đòi khăng khăng, đòi hỏi cấp bách đúngexact category: phạm trù đúngexact division: phép chia đúngexact end position: vị trí kết thúc đúngexact fit: chỉ đúngexact formula: công thức đúngexact functional: hàm tử đúngexact functor: hàm tử đúngexact identification: sự đồng nhất vừa đúngexact sequence: dãy đúnggenerically exact: đúng nói chunghalf exact functional: hàm tử nửa đúnghalf exact functor: hàm tử nửa đúngleft exact function: hàm tử đúng bên tráileft exact functional: hàm tử đúng bên tráiright exact function: hàm tử đúng bên phảishort exact sequence: dãy đúng ngắnsplit exact sequence: dãy đúng chẻexact categoryphạm trù khớpexact combinationkết hợp chính xácexact couplecặp giống hệt nhauexact couplecặp khớpexact divisionphép chia hếtexact end positionvị trí cuối chính xácexact functorhàm tử khớpexact name formatdạng thức tên chính xácexact sequencedãy khớpmore exact inspectionkiểm tra chính xác hơnseparated exact sequencedãy khớp ngắn chẽ rato set to exact sizegá ở kích thước chính xácbắt buộc phảiđòi hỏiexact duplicatebản sao (đúng)exact interestlãi chính xácexact interestlãi mộcexact interestlợi tức xác thựcexact interesttổng lãiexact quantitysố lượng chính xácexact sumsố tiền xác thựcexact valuegiá trị đúng, chính xác