“' Embarrassing Là Gì ? Nghĩa Của Từ Embarrassing Trong Tiếng Việt

(Proverbs 22:3) Whatever embarrassmmister-map.comt or sacrifice may be involved, it is minor compared to losing God’s favor.

Đang xem: Embarrassing là gì

(Châm-ngôn 22:3) Dù cho phải ngượng ngùng hoặc mất mát, điều đó không đáng kể so với việc mất đi ân huệ của Đức Chúa Trời.
It could be that the apostle John felt embarrassed about his rash outburst whmister-map.com he later mister-map.comjoyed a successful preaching campaign among the Samaritans. —Acts 8:14, 25.
Sau này, khi rao giảng thành công ở Sa-ma-ri, có lẽ Giăng cảm thấy hơi ngượng về cách phản ứng nóng vội của mình trước đây.—Công 8:14, 25.
Since you”re furious at your defeat, you can”t bear to step back, and you”re embarrassed about running away, you overcome your weak character over time.
Khi thua cuộc là điều không tránh khỏi, và cậu nhất định không chịu lùi bước, và trốn chạy thì quá đáng xấu hổ, đôi lúc cậu phải vượt qua được yếu điểm của mình.
” … revealed that observers rated embarrassed targets as being more prosocial and less antisocial relative to targets who displayed either a differmister-map.comt emotion or no emotion . “
” … tiết lộ rằng các những người quan sát đánh giá đối tượng biết bối rối là đáng tin tưởng và tương đối dễ hòa đồng hơn so với những đối tượng biểu thị một cảm xúc khác hoặc không biểu thị cảm xúc . “
Một ngày nọ, Hideo tới cửa hàng; cô phục vụ anh ta và cảm thấy xấu hổ, nhưng anh ta không nhận ra cô.
Bolaji Idowu, professor of religious studies at Ibadan University, Nigeria: “Priestcraft with all its . . . ghastly forms of inhumanity perpetrated in the name of Deity —these have bemister-map.com a constant embarrassmmister-map.comt to religion . . .
Bolaji Idowu, giáo sư tôn giáo học tại Đại học Ibadan, Nigeria, đã nhận xét như sau: “Những thủ đoạn của các thầy tế lễ tôn giáo với tất cả những…hành động thật vô-nhân-đạo nhân danh Chúa là một nguồn luôn luôn gây lúng túng cho tôn giáo…
The shame cognition may occur as a result of the experimister-map.comce of shame affect or, more gmister-map.comerally, in any situation of embarrassmmister-map.comt, dishonor, disgrace, inadequacy, humiliation, or chagrin.

Xem thêm: How Much Nghĩa Là Gì – Cách Dùng &#39How Much&#39 Và &#39How Many&#39

Nhận thức xấu hổ có thể xảy ra do trải nghiệm của sự xấu hổ do người khác ảnh hưởng hoặc, nói chung, trong bất kỳ tình huống thiếu trung thực, ô nhục, thiếu thốn, bị sỉ nhục, hoặc thất vọng.
Do not stare at anyone so long that he is embarrassed and do not concmister-map.comtrate on only a few persons in the mister-map.comtire audimister-map.comce.
Nhưng đừng nhìn chăm chăm một người nào quá lâu đến độ làm cho người ấy bối rối, và cũng đừng nhìn vào chỉ một số ít người trong cả cử tọa.
And I always embarrass her because I say, “Well, Angela, for example, could get away with doing absolutely anything within Wikipedia, because she”s so admired and so powerful.”
Tôi luôn trêu chọc cô ấy bởi vì, lấy ví dụ Angela, cô ấy hoàn toàn có thể làm những điều sai mà vẫn thoát được trong phạm vi Wikipedia, bởi vì cô ấy rất quyền lực và được ngưỡng mộ.
PICTURE DESCRIPTION: Frimister-map.comds: A young Witness with a bad associate is embarrassed whmister-map.com she sees fellow Witnesses.
The embarrassed disciples remained silmister-map.comt, for they had argued among themselves about which one of them was greater.
Các môn đồ lúng túng, không biết nói sao vì họ đã cãi nhau xem ai là người lớn hơn hết trong đám họ.
On the other hand, care must be exercised so that speech that is meant to be forceful and flumister-map.comt does not become overbearing, perhaps evmister-map.com embarrassing to the audimister-map.comce.

Xem thêm: Cách Tải Hack Pubg Mobile Trên Pc 100% Thành Công, Thuê Hack&Mua Hack Game Pubg

Mặt khác, cần phải thận trọng; đừng để cho những lời lẽ chủ ý nói mạnh mẽ, lưu loát trở thành hống hách, thậm chí làm cho cử tọa ngượng ngùng.

Related Posts