Cách Sử Dụng Other, Another, The Other, Each Other Là Gì, TiếNg Anh K12

Each other thường được sử dụng để đề cập tới mối quan hệ tác động qua lại giữa 2 người với nhau.

Đang xem: Each other là gì

1. Each other nghĩa là gì?

Each other được dịch sang tiếng Việt là: Nhau, lẫn nhau.

Each other thuộc từ loại đại từ tương hỗ bất định.

Ví dụ:

The husband and wife loveeach other.

Each other thường dùng trong phạm vi 2 người cùng thực hiện hành động và có tác động qua lại lẫn nhau.

Ví dụ:

Rick and Gina never likedeach other.Everyone in the family gaveeach otherpresents.

2. Cách sử dụng của each other

Each otherđược dùng với vai trò tân ngữ (object) trong một mệnh đề mà chủ từ và động từ bao giờ cũng ở số nhiều.

Ví dụ:
A:How’s Maria? Do you see her often?B:She’s great. We phoneeach otherregularly.

Each other được áp dụng cho mối quan hệ qua lại hai người (không phải xuất phát từ 1 phía).

Xem thêm: Đường Lactose Là Gì ? Những Điều Cần Biết Khi Cơ Thể Bất Dung Nạp Lactose

Ví dụ:

We’ve known each other for twelve years.A and B love each other.

Each other được sử dụng cùng sở hữu cách

Ví dụ:

We often shared each other’s meal.Lisa and Kate hated each other’s husbands.

*

Ảnh: Each-other

3. Vị trí của each other

-Đại từ tương hỗ đặt liền sau động từ.-Khi có giới từ theo sau động từ, đại từ tươnghỗ đặt liền sau giới từ đó.

Ví dụ:

They looked at each other with surprise.They don’t want to live with each other.

Ghi chú :– Đừng nhầm lẫn đại từ hỗ tương với bất định từ: one, the other, another vì đại từ tương hỗ không bao giờ rời nhau.- Hãy phân biệt đại từ tương hỗ với đại từ phản thân.

Ví dụ:

They look at each other (họ nhìn vào nhau)They look at themselves in mirror (họ nhìn vào hình ảnh phản chiếu của mình trong gương)

4. Phân biệteach other và one another

Rất dễ nhầm lẫn về các trường hợp khi sử dụng each other và one another vì nghĩa của 2 từ này nếu tách riêng ra khá tương đồng nhau.

Each other chỉ dùng khi có hai người. Còn one another được dùng khi có từ ba người trở lên.

Xem thêm: Nghĩa Của Từ Message Là Gì ? Nghĩa Của Từ Message Trong Tiếng Việt

Khi muốn nói: Hai cô bé này đã giúp đỡ lẫn nhau

These two girls helped each other.These two girls helped one another

Khi muốn nói: Ba cô bé này đã giúp đỡ lẫn nhau

These three girls helped one another.These three girls helped each other

Lưu ý:

Khác với Each other, Togetherđượcdùng khi các đối tượng cùng thực hiện hành động nào đó mà không có tác động qua lại.

Ví dụ:

Related Posts