Bạn có phải là một người đam mê thích đi du lịch không? Khi đi du lịch nước ngoài, ngoài việc có cho bản thân tiếng Anh giao tiếp cơ bản thì việc có một vốn từ vựng về địa điểm là vô cùng cần thiết để bạn có thể tự tin đi lại trên đường phố và biết chính xác nơi mình cần đến. Cùng Hack Não Từ Vựng tìm hiểu về các từ vựng tiếng Anh về địa điểm cơ bản phổ biến nhất nhé!
Từ vựng về địa điểm du lịch trong tiếng Anh
Để thuận tiện mỗi khi đi du lịch hay thậm chí là giao tiếp trong đời sống hàng ngày khi nói về các địa điểm trong tiếng Anh, thì hãy bỏ túi ngay list từ vựng tiếng Anh về địa điểm cơ bản dưới đây ngay nào.
Đang xem: địa điểm tiếng anh là gì
Từ vựng tiếng Anh về địa điểm
Avenue: Đại lộArt gallery: Triển lãm nghệ thuậtBank: Ngân hàngBlock of flats: Tòa chung cưBowling alley: Trung tâm BowlingBus stop: Điểm dừng chân xe BusBuilding society: Công ty cho vay tiền mua nhàCar showroom: Cửa hàng trưng bày ô tôCharity shop: Cửa hàng từ thiệnCathedral: Nhà thờ lớnMarket: ChợSkate park: Trung tâm trượt băngSynagogue: Giáo đường do TháiMosque: Nhà thờ Hồi GiáoConcert hall: Nhà hátSecond-hand clothing shop: Cửa hàng bán quần áo cũCemetery: Nghĩa trangSwimming pool: Bể bơiCar park: Bãi đỗ xeChildren’s playground: Sân chơi dành cho trẻ emDelicatessen: Cửa hàng bán đồ ăn sẵnOff licence: Cửa hàng bán rượuSports shop: Cửa hàng bán đồ thể thaoDepartment store: Cửa hàng bách hóaDry cleaners: Cửa hàng giặt khôStreet: Đường phố Park: Công viên Zoo: Vườn bách thú Church: Nhà thờDIY shop: Cửa hàng bán đồ tự sử chữa trong nhàCafe: Quán cà phê Grocery store: Tiệm tạp hóa School: Trường họcPetrol station: Trạm xăngPolice station: Đồn cảnh sátCompany: Công tyDress shop: Cửa hàng bán quần áoResort: Khu nghỉ dưỡngDoctor: Phòng khámRestaurant: Nhà hàng Hotel: Khách sạnPedestrian subway: Đường hầm dành cho người đi bộLaunderette: Hiệu giặt tự độngFast food store: Cửa hàng đồ ăn nhanh Post office: Bưu điệnMulti-storey car park: Bãi đỗ xe có nhiều tầngBookstore: Hiệu sách Pavement: Vỉa hèStationery store: Cửa hàng văn phòng phẩmShoe shop: Cửa hàng bán giầyPharmacy: Cửa hàng bán thuốcPubs: Quán rượuShopping center: Trung tâm mua sắmNightclub: Hộp đêmFire station: Trạm cứu hỏaPedestrian Street: Phố đi bộ Tower: Tháp Beach: Bãi biển Mountain: NúiFlorists: Cửa hàng bán hoaLake: Hồ Island: Đảo Pool: Bể bơiGarden center: Trung tâm cây cảnhNation: Quốc gia Mausoleum: Lăng tẩm Temple: Đền thờTown square: Quảng trường thành phốGarage: Ga ra ô tôPyramid: Kim tự thápToy shop: Cửa hàng bán đồ chơiGift shop: Cửa hàng bán đồ lưu niệmThe Hanging Gardens: Vườn treo Square: Quảng trườngGeneral store: Cửa hàng tạp hóaTemple: Văn miếu Pagoda: Chùa Museum: Bảo tàngTrain station: Ga tàuTower block: Tòa thápHealth center: Trung tâm y tếHospital: Bệnh việnLibrary: Thư việnTailors: Cửa hàng may
Từ vựng tiếng Anh về địa điểm du lịch nổi tiếng ở Việt Nam
Ở Việt Nam có rất nhiều địa điểm nổi tiếng được nhiều người biết tới. Thế nhưng liệu bạn có biết hết tên các địa điểm trong tiếng Anh này là gì không? Cùng Hack Não Từ Vựng khám phá ngay nhé!
Các địa điểm bằng tiếng Anh
Long Bien Bridge: Cầu Long BiênSon Tra Peninsula: Bán Đảo Sơn TràBa Na Hills: Bà Nà HillsCu Chi Tunnels: Địa đạo Củ ChiVietnam History Museum: Bảo tàng lịch sử Việt NamSuoi Tien tourist area: Khu du lịch Suối TiênBen Thanh market: Chợ Bến ThànhIndependence Palace: Dinh độc lậpBa Vi National Park: Vườn quốc gia Ba VìHa Long Bay: Vịnh Hạ LongCua Lo Beach: Bãi biển Cửa LòHanoi flagpole: Cột cờ Hà NộiHoa Lo prison: Nhà tù Hỏa LòTran Quoc Pagoda: Chùa Trấn QuốcQuoc Tu Giam Temple: Văn miếu Quốc Tử GiámAncient city of Hanoi: Phố cổ Hà NộiHoan Kiem lake: Hồ Hoàn KiếmBa Dinh square: Quảng trường Ba Đình
Một số mẫu câu giao tiếp về các địa điểm trong tiếng Anh thường gặp
Khi đi tới một nơi nào đó, gặp những danh lam thắng cảnh đẹp hay một địa điểm du lịch nổi tiếng, bạn muốn diễn đạt cảm xúc hay đơn giản miêu tả về nó thì dưới đây là một số mẫu câu cơ bản dành cho bạn.
Từ vựng địa điểm tiếng Anh
Hoan Kiem Lake is so beautiful!
Hồ Hoàn Kiếm thực sự rất đẹp.
This is the most worth-living city in Vietnam according to foreign newspapers.
Đây là thành phố đáng sống nhất ở Việt Nam theo những tờ báo nước ngoài.
Local people are very kind, generous and hospitable.
Mọi người ở nơi đây vô cùng tốt bụng, hào phóng và hiếu khách.
Xem thêm: Counter Strike 1
Son Tra Peninsula has many beautiful beaches and caves.
Bán đảo Sơn Trà có rất nhiều bãi biển và hang dộng đẹp.
Not only being famous for landscapes, Ba Na Hills attracts tourists because of its cuisine.
Không chỉ nổi tiếng bởi có phong cảnh đẹp, Bà Nà Hills còn thu hút du khách bởi một phần nền ẩm thực ở đó.
Phương pháp ghi nhớ từ vựng về địa điểm tiếng Anh hiệu quả
Chủ đề từ vựng về địa điểm khá rộng và khó để nhớ. Nó sẽ giúp ích cho bạn rất nhiều để có thể ứng dụng vào tiếng Anh giao tiếp một cách dễ dàng nếu có một vốn từ đa dạng. Dưới đây là một số phương pháp học thông minh giúp bạn ghi nhớ từ vựng tiếng Anh về địa điểm hiệu quả, cùng note lại nhé.
1. Phương pháp âm thanh tương tự
Âm thanh tương tự là một phương pháp học dựa trên nguyên lý “bắc cầu tạm” từ tiếng Anh sang tiếng mẹ đẻ, một cách hiểu đơn giản là bạn chỉ cần sáng tạo hoặc nghĩ ra 1 câu chuyện, 1 câu nói ngắn gọn liên kết giữa nghĩa cũng như cách đọc của từ vựng bạn cần học.
Xem thêm: Sữa Lỗi Failed To Patch Please Reinstall The Latest Game “S Setup
Ví dụ: Từ “Comma” có nghĩa là “dấu phẩy” thì phần âm thanh tương tự của nó sẽ là “CON MÀ đặt DẤU PHẨY ở đây thì nghĩa của câu này sai hoàn toàn nhé!”
Bạn có thể tham khảo thêm các ví dụ qua hình dưới đây:
2. Phương pháp truyện chêm
Phương pháp truyện chêm là gì? Đây là câu hỏi được nhiều bạn học thắc mắc khi bắt tay vào học từ vựng. Cách học đặc biệt này sẽ hỗ trợ bạn tư duy ngôn ngữ tốt hơn. Các từ vựng tiếng Anh cần học sẽ được chêm vào câu chuyện tiếng Việt gần gũi và thông dụng. Người học đoán nghĩa của từ tiếng Anh, đây cũng là cách giúp chúng ta nhớ từ nhanh hơn và lâu hơn.
Hai phương pháp học này được áp dụng trong cuốn sách Hack Não 1500 từ tiếng Anh của Step Up. Đây là một trong những cuốn sách học ngoại ngữ bán chạy nhất, giúp người học ghi nhớ đến 50 từ chỉ trong một ngày!