Determined Là Gì, Nghĩa Của Từ Determined, Determined Là Gì, Nghĩa Của Từ Determined

* ngoại động từ – định, xác định, định rõ =to determine the meaning of words + xác định nghĩa từ – quyết định, định đoạt =hard work determine good results + làm việc tích cực quyết đinh kết quả tốt đẹp =to determine a fate + định đoạt số phận – làm cho quyết định, làm cho có quyết tâm thôi thúc =to determine someone to do something + làm cho người nào quyết định việc gì, thôi thúc người nào làm việc gì – (pháp lý) làm mãn hạn, kết thúc * nội động từ – quyết định, quyết tâm, kiên quyết =to determine on doing (to do) something + quyết định làm gì, quyết tâm (kiên quyết) làm gì – (pháp lý) mãn hạn, hết hạn (giao kèo, khế ước…) *Chuyên ngành kỹ thuật -định rõ -giới hạn -quyết định -xác định

Cụm Từ Liên Quan :

Đang xem: Determined là gì

determined /di”tə:mind/

* tính từ – đã được xác định, đã được định rõ – nhất định, nhất quyết, quả quyết, kiên quyết =to be determined to do something + kiên quyết làm việc gì =a determined mind + đầu óc quả quyết

determinedly /di”tə:mindli/

* phó từ – nhất định, quả quyết, kiên quyết

determinedness //

*determinedness – xem determined

determiner //

*determiner * danh từ – từ hạn định (chẳng hạn some, your, the…)

method of undetermined coefficients //

*Chuyên ngành kỹ thuật *Lĩnh vực: toán & tin -phương pháp hệ số bất định

predetermine /pri:di”tə:min/

* ngoại động từ – định trước, quyết định trước – thúc ép (ai… làm gì) trước *Chuyên ngành kỹ thuật *Lĩnh vực: toán & tin -quyết định trước -xác định trước

predetermined //

*predetermined – được xác định trước, được thiết lập sơ bộ *Chuyên ngành kỹ thuật *Lĩnh vực: toán & tin -được xác định trước

predetermined conditions //

*Chuyên ngành kỹ thuật *Lĩnh vực: điện lạnh -điều kiện cho trước

predetermined control //

*Chuyên ngành kỹ thuật *Lĩnh vực: điện lạnh -điều chỉnh xác định trước

predetermined cost //

*Chuyên ngành kinh tế -phi tổn định trước -phí tổn định trước -phí tổn dự định -phí tổn dự tính

predetermined cost system //

*Chuyên ngành kinh tế -chế độ phí tổn định trước

predetermined job cost system //

*Chuyên ngành kinh tế -chế độ phí tổn phần việc dự tính

predetermined of cost system //

*Chuyên ngành kinh tế -chế độ phí tổn phần việc dự tính

Xem thêm: Luận Cứ Là Gì, Luận Cứ Là Gì, Ví Dụ Trong Ngữ Văn 7, Thế Nào Là Luận Điểm

predetermined overhead rate //

*Chuyên ngành kinh tế -mức định trước chịu chi phí chung -phí tổn dự toán

predetermined preventive maintenance //

*Chuyên ngành kỹ thuật *Lĩnh vực: xây dựng -bảo dưỡng dự phòng định trước

predetermined superheat //

*Chuyên ngành kỹ thuật *Lĩnh vực: điện lạnh -độ quá nhiệt đặt trước

predetermined temperature //

*Chuyên ngành kỹ thuật -nhiệt độ định trước -nhiệt độ xác định trước

predetermined temperature difference //

*Chuyên ngành kỹ thuật *Lĩnh vực: điện lạnh -độ chênh nhiệt độ cho trước

predetermined threshold //

*Chuyên ngành kỹ thuật *Lĩnh vực: điện tử & viễn thông -ngưỡng định trước

predetermined time system //

*Chuyên ngành kỹ thuật -hệ thống thời gian tiền định

predeterminer //

*predeterminer * danh từ – (ngôn ngữ học) từ chỉ định

self-determine //

*Chuyên ngành kỹ thuật *Lĩnh vực: xây dựng -định đoạt

self-determined /selfdi”tə:mind/

* tính từ – tự quyết, độc lập *Chuyên ngành kỹ thuật -có bản lĩnh

strictly determined game //

*Chuyên ngành kỹ thuật *Lĩnh vực: toán & tin -trò chơi xác định

network determined user busy (ndub) //

*Chuyên ngành kỹ thuật *Lĩnh vực: điện tử & viễn thông -thuê bao xác định của mạng bận

Xem thêm: Cắn Bait Là Gì ? Bait Có Nghĩa Là Gì

to be determined (tbd) //

*Chuyên ngành kỹ thuật *Lĩnh vực: điện tử & viễn thông -cần được xác định

user determined user busy (udub) //

*Chuyên ngành kỹ thuật *Lĩnh vực: điện tử & viễn thông -thuê bao bận do thuê bao quyết định

Related Posts