It Depend Là Gì – Nghĩa Của Từ : Depend

English – VietnameseVietnamese – EnglishVietnam-English-VietnamEnglish-Vietnam-EnglishEnglish – Vietnamese 2VietnameseEnglish-Vietnam TechnicalVietnam-English TechnicalEnglish-Vietnam BusinessVietnam-English BusinessEe-Vi-En TechnicalVietnam-English PetroOXFORD LEARNER 8thOXFORD THESAURUSLONGMAN New EditionWORDNET v3.1ENGLISH SLANG (T.lóng)ENGLISH BritannicaENGLISH Heritage 4thCambridge LearnersOxford WordfinderJukuu Sentence FinderComputer FoldocTừ điển Phật họcPhật học Việt AnhPhật Học Anh ViệtThiền Tông Hán ViệtPhạn Pali ViệtPhật Quang Hán + ViệtEnglish MedicalEnglish Vietnamese MedicalEn-Vi Medication TabletsJapanese – VietnameseVietnamese – JapaneseJapanese – Vietnamese (NAME)Japanese – EnglishEnglish – JapaneseJapanese – English – JapaneseNhật Hán ViệtJapanese DaijirinCHINESE – VIETNAM (Simplified)VIETNAM – CHINESE (Simplified)CHINESE – VIETNAM (Traditional)VIETNAM – CHINESE (Traditional)CHINESE – ENGLISHENGLISH – CHINESEHÁN – VIETNAMKOREAN – VIETNAMVIETNAM – KOREANKOREAN – ENGLISHENGLISH – KOREANFRENCH – VIETNAMVIETNAM – FRENCHFRE ENG FRELarousse MultidicoENGLISH – THAILANDTHAILAND – ENGLISHVIETNAM – THAILANDTHAILAND – VIETNAM RUSSIAN – VIETNAMVIETNAM – RUSSIANRUSSIAN – ENGLISHENGLISH – RUSSIANGERMAN – VIETNAMVIETNAM – GERMANCZECH – VIETNANORWAY – VIETNAMITALIAN – VIETNAMSPAINSH – VIETNAMVIETNAMESE – SPAINSHPORTUGUESE – VIETNAMLanguage Translation Từ điển Anh Việt – English Vietnamese Dictionary

*

depend

*

dependnội động từ (to depend on something) được quyết định bởi cái gì; sinh ra từ cái gì; phụ thuộc an agriculture that doesn”t depend on weather một nền nông nghiệp không phụ thuộc vào thời tiết a lot will depend on how she responds to the challenge nhiều việc sẽ tùy thuộc cô ấy đối phó với sự thách thức này như thế nào how much is produced depends on how hard we work sản xuất được bao nhiêu là do chúng ta làm việc tích cực như thế nào (to depend on somebody / something for something) cần ai/cái gì cho một mục đích cụ thể; thu được tiền hoặc sự trợ giúp từ ai/cái gì I haven”t got a car, so I”ve to depend on the buses tôi không có ô tô riêng, nên phải nhờ vào xe búyt we depend on the radio for news chúng tôi nghe tin tức nhờ vào cái đài this area depends on the mining industry vùng này sinh lợi là nhờ công nghiệp mỏ children depend on their parents for food and clothing trẻ em nhờ vào bố mẹ mà có cái ăn cái mặc (to depend on / upon somebody / something) tin tưởng, tin cậy I”m depending on you coming tôi chắc là anh sẽ đến you can never depend on his arriving on time anh đừng bao giờ trông mong ông ấy đến đúng giờ you can depend on her to be late anh có thể tin chắc rằng cô ấy đến muộn depend on it: we won”t give up hãy tin đi: chúng tôi sẽ không bỏ cuộc đâu you can”t depend on the train arriving on time anh đừng tin rằng tàu đến đúng giờ she”s a woman who can be depended on cô ấy là người phụ nữ có thể tin cậy được that depends; it (all) depends (dùng riêng hoặc đứng đầu một câu) kết quả sẽ được quyết định bởi cái đã được nêu lên hoặc nhắc tới; tùy theo Can I come? – That depends: There might not be room in the car Tôi được không? – Cái đó còn tùy: Có thể xe không còn chỗ đâu It depends how you tackle the problem Cái đó tùy theo anh giải quyết vấn đề như thế nào phụ thuộc

*

/di”pend/ nội động từ ( on, upon) phụ thuộc, tuỳ thuộc, tuỳ thuộc an agriculture that doesn”t depend on weather một nền công nghiệp không phụ thuộc vào thời tiết that depends upon him cái đó còn tuỳ thuộc ở anh ta that depends cái đó còn tuỳ ( on, upon) dựa vào, ỷ vào, trông mong vào to depend on one”s children dựa vào con cái to depend upon one”s own efforts trông vào sự cố gắng của bản thân mình ( upon) tin vào he is not to be depended upon hắn là một người không thể tin được to depend upon it cứ tin là như thế (pháp lý) treo, chưa giải quyết, chưa xử (án…) (từ cổ,nghĩa cổ) ( from) treo lủng lẳng

*

Related Posts