contract<"kɔntrækt>danh từ (contract with somebody) (contract for something / to do something) hợp đồng; giao kèo; khế ước to enter into/make/sign a contract ký hợp đồng a contract for the supply of coal/to supply coal hợp đồng cung cấp than a contract worker người làm việc theo hợp đồng to be under contract to somebody đã ký một hợp đồng làm việc cho ai I”m not a permanent employee; I”m working here on a fixed- term contract Tôi không phải là nhân viên lâu dài; tôi làm việc ở đây theo một hợp đồng có thời hạn a pop group that is under contract to one of the big record companies một nhóm nhạc pop đã ký hợp đồng với một trong những công ty thu thanh lớn to put something out to contract mời người ta ký hợp đồng để làm công trình, cung ứng (hàng hoá…); cho thầu we haven”t the resources to do the work ourselves, so we”ll put it out to contract chúng tôi không có phương tiện để tự mình làm công trình, nên chúng tôi sẽ cho thầu to get/win a contract for something trúng thầu một công việc gì động từ (to contract with somebody for something) ký (một thoả thuận hợp pháp) với ai vì một mục đích nào đó to contract with a firm for the supply of fuel ký hợp đồng với một công ty về việc cung cấp nhiên liệu (to contract something with somebody) đính ước; kết giao she had contracted a most unsuitable marriage cô ta đã có một cuộc đính hôn rất là không xứng đôi to contract an alliance with a neighboring state ký kết liênminh với một nước láng giềng mắc phải; nhiễm phải (căn bệnh, thói quen…) to contract debts mắc nợ to contract measles, a cold mắc bệnh sởi, nhiễm lạnh to contract bad habits nhiễm thói xấu to contract a serious illness mắc bệnh nặng to contract out (of something) rút lui khỏi, hoặc không ký vào một thoả ước áp dụng cho một nhóm lớn you can contract out (of the pension scheme) if you wish anh có thể thoả thuận trước để rút (khỏi kế hoạch trợ cấp) nếu anh muốn to contract something out (to somebody) thu xếp để một công ty khác làm (việc gì đó) chứ không phải công ty mình; cho thầuđộng từ (to contract something to something) (làm cho) thu nhỏ lại, co lại, rút lại, chụm lại, teo lại to contract a muscle làm cơ bắp co lại metals contract as they get cooler kim loại co lại khi nguội đi the tunnels contracts to a narrow passageway as you go deeper đi vào sâu nữa, đường hầm thu lại thành một lối đi hẹp (ngôn ngữ học) rút gọn contracted word từ rút gọn (ví dụ can”t thay cho cannot) (Tech) co rút (đ); hợp đồng (d) co, rút ngắn, co rút // (toán kinh tế) hợp đồng /”kɔntrækt/ danh từ hợp đồng, giao kèo, khế ước, giấy ký kết marriage contract giấy giá thú to bind oneself by contract cam kết bằng hợp đồng a contract for a supply of coal hợp đồng cung cấp than sự ký hợp đồng, sự ký giao kèo, việc bỏ thầu, việc đấu giá to make (enter into) a contract with ký hợp đồng với to put up to contract cho bỏ thầu, cho đấu giá the contract for a bridge việc bỏ thầu xây một cái cầu to put work out to contract cho thầu một công việc to place (give out) the contract for an undertaking ký hợp đồng để cho ai thầu một công việc to get (win, secure) a contract for something thầu được một công việc gì ngoại động từ đính ước, giao ước, kết giao to contract a friendship kết bạn nhiễm, mắc, tiêm nhiễm to contract bad habits nhiễm thói xấu to contract debts mắc nợ to contract a serious illeness mắc bệnh nặng ký giao kèo, thầu (làm việc gì) to contract to build a bridge thầu xây dựng một cái cầu nội động từ ký giao kèo, ky hợp đồng, thầu to contract for a supply of something thầu cung cấp cái gì !to contract oneself out of thoả thuận trước mà tránh, thoả thuận trước mà miễn (việc gì) động từ thu nhỏ lại, co lại, rút lại, chụm lại, teo lại to contract a muscle làm co bắp cơ to contract the heart làm co bóp trái tim (nghĩa bóng) làm đau lòng his intellect seems to contract (nghĩa bóng) trí thông minh của anh ấy dường như là co hẹp lại (cùn gỉ đi) (ngôn ngữ học) rút gọn contract ed word từ rút gọn (ví dụ can”t thay cho cannot)