Tra Tæ°Ì€ ” Conceptualize Là Gì ? Nghĩa Của Từ Conceptualize Trong Tiếng Việt

Ex: A squad car is a car in which policemen cruise the streets.

Đang xem: Conceptualize là gì

Xe tuần tra là xe cảnh sát đi tuần trên đường phố.

*

bộ đàm xách tay /ˌwɑː.kiˈtɑː.ki ˈreɪ.di.oʊ/

Ex: Our range of walkie-talkie radios is great to keep in touch together.Phạm vi phủ sóng máy bộ đàm của chúng tôi tuyệt vời để giữ liên lạc với nhau.

*

trường hợp, hoàn cảnh, tình huống /”sə:kəmstəns/

Ex: Under the current economic circumstances, they will not be able to purchase the property.Trong tình cảnh kinh tế hiện tại, họ không có khả năng mua sắm tài sản.

*

hiện tượng /fɪˈnɒmɪnən/

Ex: Interestingly, the song has quickly become a phenomenon among the young.Thật thú vị khi ca khúc đó nhanh chóng trở thành hiện tượng với giới trẻ.

*

khán giả /spekˈteɪtər/

Ex: The singer performed in front of 2000 cheerful spectators. Người ca sĩ biểu diễn trước 2000 khán giả reo hò.

*

người viết thư giới thiệu /ˌrefəˈriː/

Ex: The principal often acts as a referee for his students.Hiệu trưởng thường xuyên đảm nhiệm vai trò như là người viết thư giới thiệu cho sinh viên của mình.

giải vô địch, chức vô địch /ˈtʃæmpiənʃɪp/

Ex: The world championships will be held in Scotland next year. Giải vô dịch thế giới sẽ được tổ chức ở Scotland vào năm tới.

hài lòng, bằng lòng với /kənˈtent tə/

Ex: I”m content to sit at the back.Tôi hài lòng với việc ngồi ở phía sau.

khái niệm, quan niệm /kənˈsep.tju.ə.laɪz/

Ex: To conceptualize is to form a concept or idea of something.Khái niệm hóa là tạo ra một khái niệm hay một ý tưởng về cái gì đó.

đề xuất, đưa ra, kiến nghị /prəˈpəʊz/

Ex: He proposed changing the name of the company.Ông ấy đã đề xuất việc thay đổi tên công ty.

lý do căn bản /ˌræʃ.əˈnæl/

Ex: What is the rationale behind these new exams?Lý do đằng sau các cuộc kiếm tra mới này là gì?

luân phiên, đan xen /ˈɒltəneɪt/

Ex: She alternated between cheerfulness and deep despair.Cô ấy đan xen giữa vui vẻ và thất vọng trầm trọng.

sự quên, trường hợp sơ suất, bỏ quên /ˈoʊ.vɚ.saɪt/

Ex: They claimed it was simply an oversight.Họ tuyên bố nó chỉ đơn giản là một trường hợp sơ suất.

ủy ban, hội đồng /kəˈmɪti/

Ex: The local council have just set up a committee to study recycling. Chính quyền địa phương vừa thành lập một hội đồng để nghiên cứu về tái chế.

liên đoàn, liên bang, hiệp hội /ˌfedəˈreɪʃ(ə)n/

Ex: The United States is a federation of 50 individual states. Hoa Kỳ là một liên bang gồm 50 tiểu bang.

quan chức, công chức /əˈfɪʃəl/

Ex: Palace officials are refusing to comment on the royal divorce.Các viên chức cung điện từ chối bình luận về việc ly hôn của hoàng gia.

sự bao gồm, sự gồm cả /ɪnˈkluːʒən/

Ex: She is being considered for inclusion on the England team. Cô ấy đang được cân nhắc để cho vào đội tuyển Anh.

đảm đương, gánh vác /ə”sju:m/

Ex: It is generally assumed that stress is caused by too much work.Nhiều người tin rằng sự căng thẳng gây ra bởi quá nhiều công việc.

chính thức hóa /ˈfɔːr.mə.laɪz/

Ex: They offered me the job, but the contract has not been formalized yet.Họ đề nghị tôi công việc, nhưng hợp đồng vẫn chưa được chính thức hóa.

cơ sở vật chất, trang thiết bị /fəˈsɪləti/

Ex: Schools and hospitals are necessary facilities.Trường học và bệnh viện là những cơ sở vật chất cần thiết.

Xem thêm: avata dep

squad car(n.): xe tuần tra của cảnh sát /skwɒd kɑːr/

Giải thích: a car used by police officersEx: A squad car is a car in which policemen cruise the streets.Xe tuần tra là xe cảnh sát đi tuần trên đường phố.

walkie talkie radio(n.): bộ đàm xách tay /ˌwɑː.kiˈtɑː.ki ˈreɪ.di.oʊ/

Giải thích: a system of broadcasting information that you can carry and communicate with someone else who also has oneEx: Our range of walkie-talkie radios is great to keep in touch together.Phạm vi phủ sóng máy bộ đàm của chúng tôi tuyệt vời để giữ liên lạc với nhau.

circumstance(n.): trường hợp, hoàn cảnh, tình huống /”sə:kəmstəns/

Giải thích: the conditions and facts that are connected with and affect a situation, an event, or an actionEx: Under the current economic circumstances, they will not be able to purchase the property.Trong tình cảnh kinh tế hiện tại, họ không có khả năng mua sắm tài sản.

phenomenon(n.): hiện tượng /fɪˈnɒmɪnən/

Ex: Interestingly, the song has quickly become a phenomenon among the young.Thật thú vị khi ca khúc đó nhanh chóng trở thành hiện tượng với giới trẻ.

spectator(n.): khán giả /spekˈteɪtər/

Ex: The singer performed in front of 2000 cheerful spectators. Người ca sĩ biểu diễn trước 2000 khán giả reo hò.

referee(n.): người viết thư giới thiệu /ˌrefəˈriː/

Ex: The principal often acts as a referee for his students.Hiệu trưởng thường xuyên đảm nhiệm vai trò như là người viết thư giới thiệu cho sinh viên của mình.

championship(n.): giải vô địch, chức vô địch /ˈtʃæmpiənʃɪp/

Ex: The world championships will be held in Scotland next year. Giải vô dịch thế giới sẽ được tổ chức ở Scotland vào năm tới.

content to(a.): hài lòng, bằng lòng với /kənˈtent tə/

Giải thích: willing to accept something; satisfiedEx: I”m content to sit at the back.Tôi hài lòng với việc ngồi ở phía sau.

conceptualize(v.): khái niệm, quan niệm /kənˈsep.tju.ə.laɪz/

Giải thích: to form an idea about what something is like or how it should workEx: To conceptualize is to form a concept or idea of something.Khái niệm hóa là tạo ra một khái niệm hay một ý tưởng về cái gì đó.

propose(v.): đề xuất, đưa ra, kiến nghị /prəˈpəʊz/

Ex: He proposed changing the name of the company.Ông ấy đã đề xuất việc thay đổi tên công ty.

rationale(n.): lý do căn bản /ˌræʃ.əˈnæl/

Giải thích: a set of reasons or a logical basis for a course of action or beliefEx: What is the rationale behind these new exams?Lý do đằng sau các cuộc kiếm tra mới này là gì?

alternate(v.): luân phiên, đan xen /ˈɒltəneɪt/

Ex: She alternated between cheerfulness and deep despair.Cô ấy đan xen giữa vui vẻ và thất vọng trầm trọng.

oversight(n.): sự quên, trường hợp sơ suất, bỏ quên /ˈoʊ.vɚ.saɪt/

Giải thích: something that you do not noticeEx: They claimed it was simply an oversight.Họ tuyên bố nó chỉ đơn giản là một trường hợp sơ suất.

committee(n.): ủy ban, hội đồng /kəˈmɪti/

Ex: The local council have just set up a committee to study recycling. Chính quyền địa phương vừa thành lập một hội đồng để nghiên cứu về tái chế.

federation(n.): liên đoàn, liên bang, hiệp hội /ˌfedəˈreɪʃ(ə)n/

Ex: The United States is a federation of 50 individual states. Hoa Kỳ là một liên bang gồm 50 tiểu bang.

official(n.): quan chức, công chức /əˈfɪʃəl/

Ex: Palace officials are refusing to comment on the royal divorce.Các viên chức cung điện từ chối bình luận về việc ly hôn của hoàng gia.

inclusion(n.): sự bao gồm, sự gồm cả /ɪnˈkluːʒən/

Ex: She is being considered for inclusion on the England team. Cô ấy đang được cân nhắc để cho vào đội tuyển Anh.

assume(v.): đảm đương, gánh vác /ə”sju:m/

Giải thích: to take or begin to have power or responsibilityEx: It is generally assumed that stress is caused by too much work.Nhiều người tin rằng sự căng thẳng gây ra bởi quá nhiều công việc.

formalize(v.): chính thức hóa /ˈfɔːr.mə.laɪz/

Giải thích: to make something such as a plan, system, or agreement officialEx: They offered me the job, but the contract has not been formalized yet.Họ đề nghị tôi công việc, nhưng hợp đồng vẫn chưa được chính thức hóa.

Xem thêm: Mục Đích Học Tập Của Học Sinh Là Gì, Mục Đích Của Học Tập Trước Mắt Của Học Sinh Là Gì

facility(n.): cơ sở vật chất, trang thiết bị /fəˈsɪləti/

Ex: Schools and hospitals are necessary facilities.Trường học và bệnh viện là những cơ sở vật chất cần thiết.

Related Posts